paysage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paysage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paysage trong Tiếng pháp.

Từ paysage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phong cảnh, cảnh, bức phong cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paysage

phong cảnh

noun (étendue de territoire couverte par le regard.)

Nous avons pris le paysage et en avons construit la topographie.
Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.

cảnh

noun

Nous avons pris le paysage et en avons construit la topographie.
Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình.

bức phong cảnh

noun

et elle crée ces paysages imaginaires qui attirent l’œil,
cô ta tạo ra những bức phong cảnh ảo rất ấn tượng này,

Xem thêm ví dụ

Sur les routes de montagne étroites et sinueuses, vous resterez médusé devant des paysages sans cesse changeants, où terre et océan se rejoignent.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Une résurgence de ce terme apparut au cours des dernières années, alors que la montée de la Chine changeait le paysage géopolitique en Asie.
Một sự hồi sinh của hạn này đã xảy ra trong những năm gần đây do sự nổi lên của Trung Quốc thay đổi địa chính trị cảnh quan ở châu Á.
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Marcel Proust a dit: "Le véritable voyage de découverte ne consiste pas à chercher de nouveaux paysages mais à avoir de nouveaux yeux."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
Mais ce n’est pas pour le paysage qu’ils se sont déplacés.
Họ không đến để ngắm cảnh.
Cela fait partie du travail que nous faisons, c'est d'essayer de changer les paysages sonores de détail pour le mieux.
Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người
Et Judy a vu son paysage détruit et son eau empoisonnée.
Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc.
Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Une camionnette nous conduit lentement et en zigzaguant jusqu’au sommet du Mount Scenery (mont Paysage), un volcan éteint.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Les paysages ne suffisaient pas.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
J'aime le paysage.
Tôi thích ngắm cảnh.
Elles sont apportées en semi-remorques, puis doivent être remportées, parce qu'après la floraison, les plantations d'amandiers ne sont plus qu'un vaste paysage sans fleurs.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Lorenzetti nous dit que l'on doit reconnaître les ombres de l'Avarice, de la Fraude, de la Division et de la Tyrannie quand elles flottent dans notre paysage politique, notamment lorsque ces ombres sont jetées par les dirigeants clamant haut et fort qu'ils sont la voix du bon gouvernement et qu'ils promettent de rendre sa grandeur à l'Amérique.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Le paysage montre la présence de l'eau directement en vue, ou des preuves qu'il y a de l'eau par des étendues bleuâtres au loin, des indications de vie animale ou des oiseaux, de même qu'une verdure variée et finalement -- comprenez bien -- un sentier ou une route, peut- être une rive ou une berge, qui s'étend au loin, et vous invite presque à le suivre.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Nous avons voyagé jusqu'aux hauteurs du Potomo, et tandis que nous suivions les crêtes, nous avons réalisé que les hommes interprétaient chaque bosse dans le paysage dans les termes de leur intense religiosité.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
Avec une encyclopédie, j'avais l'embarras du choix mais j'ai choisi des images de paysages.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Vous verrez alors des images de bâtiments, de voitures, ainsi que d'autres éléments du paysage.
Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác.
Nous pénétrons dans le parc national de Stabbursdalen. Le paysage est enchanteur ; au loin, des sommets enneigés brillent au soleil.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
Je vais pouvoir admirer le paysage...
Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy.
Ce que vous voyez sont en fait les transformations chimiques du paysage causées par les matériaux de construction et l'activité des égyptiens antiques.
Những gì bạn đang thấy thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này, gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động của người Ai Cập cổ.
Avec le temps, les bords de certains de ces canyons se sont effrités, créant ainsi un paysage composé de myriades de cônes rocheux uniques au monde.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.
Et à partir du moment où c'est devenu un paysage, c'est également devenu une destination, et ça a vraiment changé le cours de ma vie.
Và khi trở thành một vùng đất, nó cũng trở thành một đích đến, và thực sự thay đổi cuộc đời tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paysage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.