pedreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pedreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thợ hồ, Thợ hồ, thợ nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedreiro

thợ hồ

noun

Thợ hồ

noun

thợ nề

noun

Irmãos pedreiros de outras congregações também apareceram para ajudar.
Những anh làm thợ nề thuộc hội thánh khác đã đến giúp.

Xem thêm ví dụ

Assim, usando como ilustração a exploração de uma pedreira, Jeová os encoraja: “Olhai para a rocha de que fostes talhados e para a cavidade do poço de que fostes extraídos.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Em alguns lugares, as crianças sem instrução talvez sejam confiadas a alguém para aprenderem ofícios de pedreiro, pescador, costureira ou outro.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
14 Hirão,+ rei de Tiro, enviou mensageiros a Davi, junto com madeiras de cedro, pedreiros* e carpinteiros, a fim de lhe construir uma casa.
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít.
De fato, os alemães guardam os tanques a noite em uma pedreira.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng một khu vực khác.
AIDG, existe a possibilidade de abordar a cerca de 30. 000 a 40. 000 pedreiros por todo o país e criar um movimento de técnicas de construção correctas.
AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách.
Bem, lembremo- nos dos caçadores- recoletores modernos, como os aborígenes, que escavaram para fazer machados de pedra num lugar chamado Monte Isa, que era uma pedreira da tribo Kalkadoon.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
As tropas e tanques estão estacionadas na pedreira.
ý định của quân Đức là phân chia... xe tăng và quân ta.
(2 Pedro 3:4, Pedreira de Castro) Este sentimento talvez seja expresso em outras palavras, mas a idéia é a mesma.
Người ta có thể dùng lời lẽ khác để nói lên cảm tưởng này, nhưng quan điểm của họ vẫn giống thế.
Foi aí que meu treinamento como pedreiro se mostrou muito útil.
Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi.
Foi uma imensa alegria cursar a escola de pioneiros junto com Serge, o jovem a quem eu havia dado testemunho na escola onde fazíamos o curso de pedreiro.
Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề!
No verão de 1940, apesar de ser domingo e estarem de folga, todos os prisioneiros foram mandados realizar tarefas numa pedreira.
Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này.
Dois tipos de material foram utilizados na construção da igreja: o interior utiliza material extraído das pedreiras de Lifta, a noroeste de Jerusalém, enquanto sua parte externa uma pedra de coloração rosada, obtida em Belém.
Có hai loại đá được sử dụng trong xây dựng nhà thờ này: bên trong dùng đá khai thác ở mỏ đá Lifta, phía tây bắc Jerusalem; còn bên ngoài là đá màu hồng từ Bethlehem.
O primeiro pedreiro tem um emprego.
“Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm.
Quando estudamos as Escrituras, é como se estivéssemos extraindo de uma pedreira os blocos de construção do discernimento espiritual.
Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng.
Na construção de um Salão do Reino no sudeste do país, um pedreiro local ficou tão comovido com o espírito de amizade, amor e cooperação que viu entre os irmãos que se ofereceu para ajudar na construção.
Tại một công trình xây dựng Phòng Nước Trời ở miền đông nam nước này, một thợ nề hết sức cảm kích trước sự thân mật, tinh thần yêu thương và hợp tác mà các anh em thể hiện, nên ông đã tình nguyện phụ giúp trong công việc.
A velha disse que há dois pedreiros a trabalhar no terraço do apartamento 3, mas que não vêm há dois dias, por causa da ameaça de chuva.
Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa.
Uniformes de policiais, pedreiros, jardineiros... militares.
Đồng phục cho hành pháp, xây dựng, lao công, quân sự.
Pensem na parábola dos pedreiros:
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề:
Um trabalhador de pedreira de 16 anos.
Một công nhân 16 tuổi.
E o que mais me impressionava, como pedreiro iniciante, era o cuidadoso processo de introduzir barras de ferro na fôrma para fortificar o alicerce, algo que me parecia tedioso e demorado.
Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong.
Como é de se imaginar, foi um momento muito emocionante para o ex-pedreiro, que 40 anos antes tinha embarcado no Duff e mergulhado na cultura taitiana para completar essa tarefa enorme que levou décadas.
Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời.
Eles sairam da pedreira.
Chúng đã thoát khỏi mỏ đá.
Venha pela estrada norte até a pedreira.
Đi theo con đường phía bắc tới khu mỏ đá.
O irmão Moyle foi um pedreiro chamado pelo profeta Brigham Young para trabalhar no Templo de Salt Lake.
Anh Moyle là người thợ nề được Brigham Young kêu gọi làm việc xây cất Đền Thờ Salt Lake.
Pensei no que disseste na pedreira.
Um... tôi đã nghĩ về những điều chú đã nói ở mỏ đá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.