formulare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formulare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulare trong Tiếng Ý.

Từ formulare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bày tỏ, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formulare

bày tỏ

verb

nói

verb

Può essere formulato in un altro modo?
Có thể nói cách khác được không?

Xem thêm ví dụ

Ciò potrebbe scoraggiare coloro che hanno bisogno di un po’ di tempo per formulare i loro pensieri.
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
Ci impediscono di formulare le domande corrette.
Ngăn mọi người hỏi câu hỏi chính xác.
E possiamo anche formulare istruzioni su come attivare i comandi del veicolo.
Vì vậy chúng ta cũng có thể tạo ra những hướng dẫn làm sao để kiểm soát được phương tiện.
E cosa mi dite delle persone in grado di esaminare l'ambiente esterno, identificare i rischi e le opportunità, fare strategia o formulare raccomandazioni strategiche?
Và người có khả năng tìm kiếm ở môi trường bên ngoài phát hiện các nguy cơ và cơ hội lập chiến lược hoặc đưa ra khuyến nghị chiến lược thì sao?
E non solo dà maggiore forza alle comunità, ma, molto importante, questa informazione rimane nella comunità dove è necessaria per formulare politiche sanitarie a lungo termine.
Và nó không chỉ có sức mạnh với các cộng đồng, mà quan trọng hơn, những thông tin này lưu trữ lại trong cộng đồng nơi mà nó cần thiết để thiết lập các chính sách ý tế lâu dài.
Nel farlo, sforzatevi di formulare le risposte con parole vostre.
Trong khi làm thế, hãy cố gắng trả lời bằng lời lẽ riêng của bạn.
“Quando iniziano le scuole elementari, alcuni bambini parlano come se avessero un anno e mezzo e il numero di quelli incapaci di formulare anche solo una frase rudimentale è in crescita”, riferisce il Times di Londra.
Tờ The Times của Luân Đôn báo cáo: “Những trẻ em bước vào tiểu học nói chuyện giống như trẻ mới 18 tháng tuổi và số các em không thể đặt các câu đơn giản đang gia tăng”.
Dall'auto che guidate al cibo che mangiate ai vestiti che indossate al modo di costruire le relazioni alla lingua che usate per formulare i pensieri -- tutto questo è in qualche modo mediato.
Từ chiếc xe bạn đang lái đến thực phẩm mà bạn ăn đến trang phục bạn mặc đến cách bạn xây dựng các mối quan hệ đến chính ngôn ngữ bạn sử dụng để hình thành suy nghĩ -- toàn bộ những điều này bị can thiệp bằng một cách nào đó.
Anziché formulare ipotesi, si rivolse alle Scritture.
Thay vì suy đoán, ông tra xét Kinh Thánh và xem câu Ma-thi-ơ 10:28.
Anche se i suoi curatori furono molto attenti a formulare il testo in modo da adeguarlo alla Vulgata latina, approvata dalla Chiesa, Koberger aveva basato la sua versione su una traduzione valdese del XIV secolo che era proibita.
Bản này tuy đã được các nhà biên tập của ông chỉnh sửa cho phù hợp với bản Vulgate bằng tiếng La-tinh mà giáo hội công nhận, nhưng vẫn dựa trên một bản dịch bị cấm đoán của phái Valdo, có từ thế kỷ 14*.
Si dovrebbe evitare di porre una raffica di domande senza lasciare agli studenti il tempo necessario per formulare risposte adeguate.
Các giảng viên nên tránh liên tiếp đặt ra một loạt câu hỏi mà không để cho các học viên có đủ thời gian suy nghĩ cặn kẽ để trình bày rõ ràng những câu trả lời thích hợp.
* Imparare come formulare con attenzione buone domande richiede tempo, impegno e pratica.
* Việc học cách phác thảo kỹ những câu hỏi hay đòi hỏi phải có thời gian, nỗ lực và thực hành.
In altri casi indica le idee principali e lascia che sia la segretaria a formulare i pensieri e a scegliere le parole e lo stile della lettera.
Những lúc khác, thương gia chỉ nói ý chính, và người thư ký sẽ soạn lá thư với văn phong và ngôn từ của mình.
Le domande efficaci, tuttavia, richiedono spesso riflessione e gli studenti potrebbero aver bisogno di tempo per trovare la risposta nelle Scritture o per formulare una risposta che abbia senso.
Tuy nhiên, những câu hỏi hữu hiệu thường đòi hỏi phải suy nghĩ và ngẫm nghĩ, và các học viên có thể cần thời gian để tìm ra câu trả lời trong thánh thư hoặc trình bày rõ ràng một câu trả lời.
Ci volle un po' di tempo per formulare il piano B.
họ phải mất một chút thời gian để dàn dựng kế hoạch B
Tuttavia, in questo caso, la nuova definizione renderebbe più difficile formulare teoremi riguardanti i numeri pari.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, định nghĩa mới sẽ khiến các định lý liên quan tới các số chẵn khó phát biểu hơn.
Ad esempio, secondo gli esponenti di questa organizzazione, si doveva formulare lo statuto in maniera scrupolosa, così da non offendere i molti gruppi religiosi che lo avrebbero sottoscritto.
Chẳng hạn, theo các nhà tổ chức, từ ngữ trong bản tuyên bố phải được chọn lựa kỹ để không gây phản cảm trong nhiều niềm tin và các nhóm bản địa ký kết vào văn bản này.
È anche importante il modo di formulare le domande.
Và cách thức chúng ta xếp đặt câu hỏi của mình cũng là một vấn đề.
Ora i capi religiosi cercano di trovare dei testimoni per formulare un’accusa contro Gesù.
Giờ đây các nhà lãnh đạo tôn giáo cố tìm nhân chứng hòng tạo ra một vụ kiện để xét xử Chúa Giê-su.
13 Geova si presenta per formulare l’accusa;
13 Đức Giê-hô-va vào vị trí tố cáo;
Quando poni domande che aiutano gli studenti a individuare dottrine e principi, li inviti sia a scoprire sia a formulare in modo chiaro verità importanti che hanno imparato.
Khi đặt những câu hỏi mà có thể giúp học viên nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, các anh chị em mời họ khám phá lẫn nêu rõ các lẽ thật quan trọng họ đã học được.
Nota: accertati che questa attività sia incentrata sul trovare i legami causa-effetto, piuttosto che sul passare il tempo a formulare dichiarazioni di dottrine o di principi.
Xin lưu ý: Hãy chắc chắn phải tập trung sinh hoạt này vào việc nhận ra mối quan hệ nguyên nhân-kết quả thay vì dành thời gian để đưa ra những câu phát biểu về giáo lý hay nguyên tắc.
Dunque questo è un paziente sulla 50ina, per cui siamo in grado di formulare una stima precisa del reale rischio di sviluppare un tumore alla prostata.
Bệnh nhân này khoảng 50 tuổi, chúng tôi có thể cho họ một con số chính xác về khả năng bị ung thư là bao nhiêu.
(Efesini 3:8-10) Che sapienza dimostrò Geova nel formulare questo segreto e poi nel rivelarlo così progressivamente!
(Ê-phê-sô 3:8-10) Đức Giê-hô-va tỏ ra khôn ngoan biết bao trong việc lập ra sự mầu nhiệm này một cách có hệ thống và dần dần tỏ rõ sự ấy!
Il volto riposato di Jem esprimeva ancora la domanda che le sue labbra assonnate faticavano a formulare.
Khuôn mặt buổi sáng của Jem in hằn câu hỏi mà đôi môi của anh đấu tranh muốn nêu ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.