pent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pent trong Tiếng Anh.

Từ pent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị giam chặt, bị nhốt, bị nén xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pent

bị giam chặt

noun

bị nhốt

noun

but because we have little artists pent up inside us.
nhưng bởi vì chúng ta có những nghệ sĩ nhỏ bé bị nhốt lại ở bên trong.

bị nén xuống

noun

Xem thêm ví dụ

A few hours later, a second wildfire started burning at the north of Athens near Penteli.
Một vài giờ sau đó, một đám cháy rừng thứ 2 xảy ra tại phía bắc của Athens gần Penteli.
After our family study, when the girls had gone to bed, Mary’s pent-up emotions often came pouring out.
Thường thường sau buổi học chung với gia đình, các con đã đi ngủ cả, bao nhiêu cảm xúc bị đè nén trong lòng Mary tuôn trào ra.
Following the advice of a mature Christian, she finally bared her pent-up feelings.
Tuy nhiên, nghe theo lời khuyên giải của một tín-đồ đấng Christ thành-thục, bà quyết-định nói cho chồng nghe mọi uất ức trong lòng mình.
Once he has them, all those years of pent-up rage will be released in the form of a larger attack.
Một khi hắn thấy, những năm thịnh nộ kiềm nén sẽ nổ tung dưới hình thức một cuộc tấn công lớn hơn.
How many students like to vent their pent-up frustrations and hostility on teachers?
Bao nhiêu học sinh “giận cá chém thớt” và tỏ thái độ hung hăng với thầy cô?
If I'm to be pent up, I'll choose my own cell.
Nếu cháu bị giam giữ, thì cháu sẽ tự chọn nhà ngục cho mình.
Next there was an earthquake, unleashing immense forces pent up in the earth’s crust.
Kế đến là một trận động đất, phóng ra các lực vô cùng mạnh đã tích tụ trong lòng đất.
According to a Reuters news report, “pent-up demand from those who want more than a civil ceremony in a registry office but reject a religious wedding has created a major backlog” for providers of the newly available option.
Theo báo cáo của hãng tin Reuters, nhà cung cấp dịch vụ cưới theo kiểu mới này “bị quá tải vì nhận được dồn dập yêu cầu từ những người muốn tổ chức đám cưới không chỉ theo nghi thức dân sự tại văn phòng đăng ký kết hôn, nhưng cũng không chấp nhận tổ chức theo nghi thức tôn giáo”.
I'm Grouchy, and I got a lot of pent-up anger to vent!
Tôi là Tí Cáu Kỉnh, " Tôi là tôi " vẫn tốt hơn!
She was originally going to attend Kaijō High School with Shinobu, but after observing Hikaru's pent-up suffering without Sayaka, she decided to stay with him instead.
Cô ban đầu sẽ cùng học trường THPT Kaijō với Shinobu, nhưng sau khi thấy sự đau khổ của Hikaru dồn nén bấy lâu nay khi không có Sayaka, cô đã ở lại với anh ấy thay vì đi theo Shinobu.
Under changing circumstances, it is not uncommon for an older person to vent pent-up frustration by criticizing others, especially those looking after him.
Khi hoàn cảnh thay đổi, điều rất thông thường là người già cả hay bột phát sự bực tức chồng chất trong lòng bằng cách chỉ trích người khác, nhất là người chăm sóc họ.
We get jealous, not because we're evil, but because we have little artists pent up inside us.
Chúng ta trở nên ghen tị, không phải chúng ta xấu xa, nhưng bởi vì chúng ta có những nghệ sĩ nhỏ bé bị nhốt lại ở bên trong.
He had to release the emotion that was pent up within him.
Chàng phải trút hết mọi tâm tư đang dâng trào trong lòng.
But these are all landsmen; of week days pent up in lath and plaster -- tied to counters, nailed to benches, clinched to desks.
Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.
If you realize that such feelings are pent-up within you, you might reflect on the example of Joshua and Caleb.
Nếu nhận ra cảm xúc ấy đang dồn nén, bạn có lẽ nghĩ đến gương của Giô-suê và Ca-lép.
After a meeting, children have pent-up energy that may incline them to run and chase other children in the Kingdom Hall or at other meeting places, in the parking lot, or on the sidewalk.
Vì thế sau buổi họp, chúng có thể thích chạy rượt những trẻ khác trong Phòng Nước Trời hay những nơi hội họp khác, trong bãi đậu xe hoặc ngoài lề đường.
"""Is it possible,"" said Arcade, ""for the mind to conceive all the pain and suffering that lie pent within a great city?"
- Trí óc có thể nào quan niệm được, - Arcade nói, tất cả những đau khổ và đau đớn mà một thành phố lớn chứa đựng không?
Businesses have extended the life cycles of their hardware by more than a year , which should lead to pent-up demand to refresh .
Các doanh nghiệp đã mở rộng chu kì sống phần cứng của họ thêm nhiều năm dẫn tới việc dồn nén các yêu cầu làm mới .
“I gave vent to all my pent-up feelings.
“Tôi tuôn ra hết nỗi bực tức trước kia bị đè nén.
The pent-up stress was affecting her health, but what could she do?
Tâm trạng căng thẳng bị dồn nén ảnh hưởng đến sức khỏe của cô, nhưng cô làm gì được?
The Penteli mountains, which are covered with forests, lie to the west and northwest.
Dãy núi Penteli, được bao phủ bởi rừng, nằm ở phía tây và tây nam của Mati.
The Kallimarmaro is a replica of the ancient Athenian stadiums, and the only major stadium (in its capacity of 60,000) to be made entirely of white marble from Mount Penteli, the same material used for construction of the Parthenon.
Kallimarmaro là bản sao của các sân vận động Athens cổ đại, và là sân vận động lớn duy nhất (có sức chứa 60.000) được làm hoàn toàn bằng đá cẩm thạch từ núi Penteli, giống với vật liệu dùng để xây dựng Parthenon.
A number of his compositions, including "St. Thomas", "Oleo", "Doxy", "Pent-Up House", and "Airegin", have become jazz standards.
Một số nhạc khúc của ông, gồm "St. Thomas", "Oleo", "Doxy", "Pent-Up House", và "Airegin", đã trở thành jazz standard.
And unless we get what we want, you tell your boss that I've got 500 pent-up convicts all too eager to educate his little girl.
Và trừ khi bọn tao có thứ mình muốn, còn không cứ bảo là tao có 500 thằng tội phạm thiếu thốn tình cảm, tất cả đều nóng lòng muốn dạy dỗ cô con gái bé bỏng của lão.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.