pentelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pentelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pentelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pentelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗ đít, hậu môm, hậu môn, đít, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pentelho

lỗ đít

(asshole)

hậu môm

(asshole)

hậu môn

(arse)

đít

(arse)

mông đít

Xem thêm ví dụ

Você não vai cuidar do negócio, pentelho
Anh chẳng quan tâm gì đến công việc, pendejo
Pelo menos tenho espinhas, garota sem pentelho.
Ít ra đây còn có mụn, đồ sò không lông.
Aqueles pentelhos estão fugindo!
Mấy tên khốn chạy mất rồi.
A roda do avião não a atingiu por um pentelho.
Bánh xe máy bay rơi cách bà ấy vài phân.
Tome cuidado ou vai acabar uma pentelha, como sua mãe!
Con nên nhìn lại chính mình, Jane, nếu không con cũng sẽ trở thành một con chó cái, y như mẹ con!
Olha para os pentelhos!
Nhìn vào đám lông ấy!
Você sabe o que é um " pentelho ", não?
Anh biết pendejo, nghĩa là gì chứ?
Não vai encher de pentelhos minha banheira, né?
Đừng làm rớt lông vô bồn tắm của tôi, được không?
Queres cantar pentelho-aoke?
Anh muốn ca không?
Me chamou de pentelho, seu merda!
Mày chửi tao " đồ khốn " à, thằng chó!
Esse cara é um pentelho!
Thằng này ngu như chó, bồ tèo à.
Certo, você já cheirou seu pentelho?
Thế đã bao giờ cậu ngửi mùi vải thô của cậu chưa?
Fora! Pentelho.
Cút đi, đồ ba trợn.
Ela deve ter feito um acordo, e dividiu o dinheiro com o pentelho.
Nó chắc chắn đã trốn và chia tiền với thằng nhóc.
Você não vai cuidar do negócio, pentelho.
Anh chẳng quan tâm gì đến công việc, pendejo.
O pentelho sabe mesmo investir aquele dinheiro, não pe?
Thằng ngố đó biết cách tiêu tiền nhỉ?
Cale-se, pentelho!
Câm miệng đi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pentelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.