pentola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pentola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pentola trong Tiếng Ý.

Từ pentola trong Tiếng Ý có các nghĩa là nồi, cái chảo, cái nồi, cái soong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pentola

nồi

noun

Ho chiuso la pentola col coperchio e l’ho messa sul carbone.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

cái chảo

noun

cái nồi

noun

Ho chiuso la pentola col coperchio e l’ho messa sul carbone.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

cái soong

noun

Xem thêm ví dụ

Due sorelle avevano preparato una grande pentola di pesce.
Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to.
Volevo davvero mangiare questi noodles in pentola.
Tôi bỗng dưng muốn ăn mì Udong nồi nhỏ này.
Una fabbrica di pentole in via Lipowa.
Chúng tôi sẽ mở một nhà máy ở đường Lipowa...
Utensili affilati e pentole bollenti.
Những dụng cụ sắc nhọn, kim loại nóng, giữ lấy tay của anh.
Una volta che inizi a tagliare le cose a metà, ti lasci andare, guardate come abbiamo tagliato a metà i barattoli e la pentola.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
La prima volta che ho avuto il rash e'stato mentre lavavo le pentole di rame.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
Oly si faceva prestare una pentola e andava fino al fiume o al lago più vicino per attingere l’acqua.
Oly mượn một cái nồi và đi lấy nước ở sông hay hồ gần đó.
(Kingdom Interlinear) Per rimanere in ebollizione, una pentola d’acqua deve essere costantemente a contatto con una fonte di calore.
Để giữ cho ấm nước luôn sôi, chúng ta cần tiếp tục cung cấp một lượng nhiệt cần thiết.
Feci questo ragionamento: Un padre che per punire il figlio gli mettesse la mano in una pentola di acqua bollente non sarebbe crudele?
Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không?
Ma se prendiamo la stessa rana, e la facciamo saltare in una pentola di acqua appena tiepida che viene portata lentamente a ebollizione, starà lì seduta e non si muoverà
Nhưng cũng con ếch đó, nếu nó nhảy vào một bình nước ấm được đun sôi từ từ, nó sẽ chỉ ngồi đó không nhúc nhích
Se uno diceva, "Bolli, pentolina, bolli," la pentola si riempiva di porridge.
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
Quando la pentola cessò di sfrigolare, il monaco e il ragazzo guardarono meravigliati.
Khi thùng nguội, người tu sĩ và cậu nhìn vào mà kinh ngạc.
+ Mentre i figli dei profeti+ erano seduti davanti a lui, disse al suo servitore:+ “Metti su la pentola grande e prepara una minestra per i figli dei profeti”.
+ Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”.
" Il grande Leviatano che maketh i mari per ribollire come pentola bollente. "
" Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. "
Tornarono quindi ai loro armadietti e riunirono tutto l'arredamento extra -- mi diedero pentole, coperte, tutto.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồichảo, chăn, tất cả.
Tavoli, sedie, scrivanie, letti, pentole, padelle, piatti e altri utensili da cucina devono essere stati fatti tutti da qualcuno, e così le pareti, i pavimenti e i soffitti.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
'Oh, non ci va il naso PREZIOSI'; come una pentola insolitamente grande volato vicino da essa, e quasi la portò via.
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi.
È una cosa simile a quello che avviene quando prendete dei cristalli di zucchero puro in cucina, li mettete in pentola ed applicate dell'energia.
Bạn sẽ thấy điều tương tự khi bạn lấy ít tinh thể đường tinh trong bếp, bạn cho vào trong chảo và cung cấp năng lượng.
Storie come " Il pentolino magico " dove una pentola, se conoscevi le parole magiche, produceva tutto il cibo che volevi senza che tu avessi bisogno di fare nulla, sempre che tu riuscissi a ricordarti l'altra parola magica per fermarla.
Có những câu chuyện như " Nồi cháo yến mạch kỳ diệu " ( The Magic Porridge Pot ) nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú, cái nồi đó sẽ làm ra đồ ăn mà bạn muốn, mà bạn không cần phải làm cái gì cả, chỉ yêu cầu bạn cần phải nhớ những câu thần chú khác để nó ngừng làm ra cháo yến mạch.
La gente gli porta le proprie pentole, lui attacca una valvola e un tubo per il vapore, ed ecco che vi fa un caffè espresso.
Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn.
La pentola per il gumbo di papà.
Nối nấu súp của bố.
A pulire pentole?
Lau chùi nồi nêu xoong chảo à?
Città paragonata a una pentola (3-12)
Thành được ví như cái nồi (3-12)
Ridere in un momento non opportuno è irritante e inutile come il crepitio delle spine sotto una pentola.
Cười không đúng lúc làm người ta khó chịu, và nó vô ích như gai nổ lốp bốp dưới nồi.
È la mia pentola cuoci-riso.
Nồi cơm điện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pentola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.