peperone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peperone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peperone trong Tiếng Ý.

Từ peperone trong Tiếng Ý có các nghĩa là ớt ngọt, Ớt chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peperone

ớt ngọt

noun

Ớt chuông

noun

Ecco, prosciutto, mozzarella e peperoni.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.

Xem thêm ví dụ

Per essere un vero Pepper Boy, non è importante che lui ami molto i peperoni?
Muốn tìm ra Chàng Ớt thực sự. Phải xem ớt được anh ta yêu quý đến mức nào?
Due pizze ai peperoni.
Anh đặt 2 pizza tiêu đúng không?
Per esempio in Israele, dove usiamo il controllo biologico su più di 1. 000 ettari -- 10. 000 dunams in termini Israeliani -- con gli acari utili per le coltivazioni di peperoni sotto protezione, abbiamo ridotto del 75% l'utilizzo dei pesticidi.
Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.
Importanti mutamenti si ebbero con la scoperta del Nuovo Mondo e l'introduzione di nuovi ingredienti come patate, pomodori, peperoni e il mais, ora fondamentali nella cucina ma introdotti in quantità solo nel XVIII secolo.
Thay đổi đáng kể đã diễn ra cùng với sự phát hiện Tân thế giới và việc du nhập một loạt cây lương thực như khoai tây, cà chua, ớt và ngô, hiện nay là các thành phần chính của các món ăn, nhưng đã không được du nhập với số lượng lớn cho đến thế kỷ thứ 18.
Peperoni puliti!
Ớt sạch.
E mancano le frittelle sulle uova ai peperoni.
Món trứng và tiêu thiếu bánh khoai.
Spero che ti piacciano i peperoni.
Hy vọng cô thích tiêu.
E se noi spargiamo questi piccoli pirati, gli insetti utili, ad esempio su una coltivazione di peperoni dolci, essi si spostano sui fiori.
Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.
Erano molto poveri e la loro alimentazione di base consisteva di tortilla, fagioli, pasta, riso e peperoni piccanti.
Họ rất nghèo, và chế độ ăn uống căn bản của họ gồm có bánh ngô, đậu, mì sợi, gạo và ớt.
Non sono solo esotici e ornamentali, ma questo peperone non è commestibile perché ha una malattia virale trasmessa dai tripidi adulti.
Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền.
Che ne dite di una gara mangia-peperoni?
Một cuộc thi ăn ớt thì sao nhỉ?
Come voi tutti sapete già, questi peperoni sono famosi per essere i più piccanti.
Như các bạn đã biết, những trái ớt này nổi tiếng cay và nóng.
Per esempio in Israele, dove usiamo il controllo biologico su più di 1.000 ettari -- 10.000 dunams in termini Israeliani -- con gli acari utili per le coltivazioni di peperoni sotto protezione, abbiamo ridotto del 75% l'utilizzo dei pesticidi.
Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.
Peperoni sani!
Ớt dinh dưỡng.
Ecco, prosciutto, mozzarella e peperoni.
Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông.
Hey, Pepper Boy. ( Ragazzo peperone )
Này, Chàng Ớt.
Una gara di mangia-peperoni piccanti, piccanti!
Cuộc tranh tài ăn ởt!
Guardate qui, questi peperoni dolci.
Hãy quan sát những quả ớt chuông này.
Quello che mangia più peperoni in un minuto, vince.
Ai ăn được nhiều ớt nhất trong vòng một phút sẽ chiến thắng.
# Prezzemolo, peperoni, cavoli e sedano #
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Ho trovato un posto che fa i migliori peperoni ripieni.
Anh đã tìm được 1 chỗ làm món jalapeno poppers tuyệt nhất.
Quando ero incinta di te mandavo tuo padre a prendere la pizza peperoni e acciughe tutti i giorni.
Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peperone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.