peperoncino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peperoncino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peperoncino trong Tiếng Ý.

Từ peperoncino trong Tiếng Ý có các nghĩa là ớt, Ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peperoncino

ớt

noun

Ci sono abbastane'a tortilla, fagioli, peperoncino e anche un po'di vino.
Tôi có đủ bánh tortilla và đậu và ớt và còn có ít rượu nữa.

Ớt

noun (frutto delle piante del genere Capsicum)

C'e'tanto peperoncino di Cayenna da bruciare la lingua, proprio come lo faceva papa'.
Ớt trong đó đủ cay để làm bỏng môi em giống như bố hay làm đấy.

Xem thêm ví dụ

Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Alcuni nella comunità, vedendo la situazione disperata di questo fratello e agendo di loro propria iniziativa e a loro spese, fecero in modo che avesse un pezzo di terra, usarono la loro attrezzatura per preparare la terra e gli procurarono delle piante di peperoncino da piantare.
Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng.
Peperoncino nella cioccolata calda?
Chocolate nóng với tiêu sao?
La mia famosa salsa di carciofi e peperoncini.
Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác.
Nessuna sa con certezza quando e perché gli uomini abbiano iniziato a mangiare peperoncino piccante.
Không ai biết khi nào và tại sao con người bắt đầu ăn ớt.
Mia madre si rivolterebbe nella tomba se mi vedesse mettere tanto peperoncino nella sua ricetta di capra al curry.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Per esempio la differenza tra Urfa kebab e Adana kebab è l'uso dell'aglio in sostituzione della cipolla e la gran quantità di peperoncino contenuta nel kebab.
Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó.
Questo e'il Naga Jolokia o Peperoncino Re Cobra.
Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA
Gli esseri umani hanno questa caratteristica interessantissima, che spesso va alla ricerca di piccole dosi di dolore in situazioni controllate, e ne trae piacere - come nel mangiare peperoncino piccante o salire sulle montagne russe.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Diretto a scuola, e se scopro che gli hai fatto chiedere l'elemosina sarà molto peggio del cazzo di spray al peperoncino.
Đi thẳng đến trường, nếu tôi phát hiện ông lôi nó đi ăn xin cùng, thì sẽ tệ hơn cả bình hơi cay đấy.
Peperoncini sul pisellino!
Ớt trên người nó kìa!
E'il peperoncino piu'piccante al mondo, 401,5 volte piu'piccante del Tabasco.
Loại tiêu cay nhất trên thế giới cay hơn tương Tabasco 401.5 lần ngay lúc này
Perché ci sembra di avere la bocca in fiamme quando mangiamo il peperoncino?
Tại sao miệng bạn thấy như phải bỏng khi ăn phải một quả ớt cay?
Non siamo venuti qui a fare la guardia a sacchi di mais e di peperoncini.
Chúng ta đã không tới đây vì đống lúa thóc đó chớ.
Il peperoncino in esse ci esplode in bocca e nella mente.
Những viên hạt tiêu cay xè bung ra trong miệng và trong tâm trí.
Ecco perché il peperoncino ci fa bruciare la bocca e il wasabi ci fa bruciare il naso.
Đó là lý do tại sao ớt khiến miệng cảm thấy như phải bỏng, và wasabi lại khiến mũi cay cay.
Aveva lo spray al peperoncino e non l'ha usato?
Cô ấy có bình xịt hơi cay nhưng không xài à?
Se vi piacciono i cibi piccanti, potete aggiungere del peperoncino.
Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào.
( Una sera fu invitato a bere cacao grezzo con un pizzico di peperoncino. )
Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt.
I peperoncini hanno suscitato la stessa reazione combatti-o-scappa con la quale il nostro corpo reagisce a gran parte delle minacce.
Ớt đã tạo nên phản ứng đánh-hay-chạy là phản ứng của cơ thể trước mối đe dọa.
Nel XVI secolo i portoghesi introdussero nel paese il peperoncino e probabilmente il pomodoro.
Vào thế kỷ 16, người Bồ Đào Nha đem ớt và có lẽ cả cà chua đến xứ sở này.
Nel 2013 questo peperoncino è entrato nel Guinness dei primati come il più piccante del mondo, raggiungendo una piccantezza media di 1.569.300 unità Scoville, con picchi di 2.200.000 unità.
Chúng được Kỷ lục Guinness ghi nhận là giống ớt cay nhất thế giới vào năm 2012 với độ cay Scoville trung bình đạt mức 1.569.300 SHU, tối đa có thể lên đến 2.200.000 SHU.
Il ma ho, che significa “cavalli al galoppo”, è fatto con maiale, gamberi e arachidi, il tutto adagiato su un letto di ananas fresco e guarnito con peperoncini rossi e foglie di coriandolo.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
La capsaicina e la piperina, che si trovano nel pepe nero e nel peperoncino, sono costituiti da molecole più grandi e pesanti, chiamate alchilamidi, che restano per lo più in bocca.
Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peperoncino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.