percettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percettivo trong Tiếng Ý.

Từ percettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận thức được, tri giác, cảm thụ được, người cảm thụ được, người nhận thức được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percettivo

nhận thức được

(percipient)

tri giác

(perceptional)

cảm thụ được

(percipient)

người cảm thụ được

(percipient)

người nhận thức được

(percipient)

Xem thêm ví dụ

Abbiamo trasformato il filmato usando un algoritmo basato su Deep Dream di Google per stimolare gli effetti di forti ipotesi percettive esplicite.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
Cio che stiamo vedendo è se è possibile espandere l'umwelt umano così che arrivi ad avere, dopo qualche settimana, un'esperienza percettiva diretta dei movimenti economici del pianeta.
Những gì ta thấy là ta có thể mở rộng vùng nhận thức con người để mà anh ấy có, sau vài tuần, một kinh nghiệm tri giác trực tiếp về sự chuyển động kinh tế trên toàn cầu.
E ́ un trucco percettivo.
Nó là một trò lừa về trực giác.
A questa età il cervello controlla abilità percettive molto raffinate.
Ở tuổi này, não có khả năng nhận thức rất tinh tế.
Si tratta di mappature tra diversi dominii percettivi, come durezza, affilatura, luminosità e oscurità, e i fonemi con cui siamo capaci di parlare.
Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng.
Questa è la vostra realtà percettiva.
Đó là thực tế bạn cảm nhận.
Quindi, interiormente siamo tutti sinesteti, esteriormente non siamo consapevoli delle associazioni percettive che accadono di continuo.
Vì vậy, thật ra, chúng ta đều có cảm giác kèm. khi chúng ta không chú ý đến xung quanh thì nó luôn xảy ra.
Il secondo un cambiamento percettivo.
Sau đó là sự thay đổi trong tri giác.
La danza dei nostri sguardi, lo scontro, il tirare l'un l'altra attraverso i nostri trafiggimenti percettivi,
Điệu nhảy của những cái liếc mắt, xung đột, kéo mỗi người qua lỗ hổng cảm xúc,
Possiedono una capacità percettiva molto più sofisticata degli animali.
Chúng phức tạp hơn rất nhiều so với động vật về cảm giác.
Quando abbiamo chiesto loro di stimare la distanza, sarà riuscita questa strategia a cambiare la loro esperienza percettiva?
Khi chúng tôi để họ ước tính quãng đường, chiến lược này có thành công trong việc thay đổi cách đánh giá của họ?
Gli esseri umani hanno bisogno di mantenere coerenza per la massa percettiva.
Con người có nhu cầu duy tính nhất quán về tri giác.
Questa idea di cambiare, di stimolare un cambiamento percettivo, è nata e rimasta in me in modo molto personale, circa 10 anni fa.
Giờ thì, ý tưởng về sự thay đổi này, tạo ra 1 sự thay đổi trong tri giác, như nó đã từng, đã xuất hiện trong riêng tâm trí tôi cách nay 10 năm.
Per testare se le motivazioni influenzano le esperienze percettive in questo modo, abbiamo condotto un secondo studio.
Do đó, để kiểm nghiệm xem các động cơ có ảnh hưởng tới cảm nhận của chúng ta như vậy không, chúng tôi đã thực hiện nghiên cứu thứ hai.
Per esempio, possiamo inserire dati da Internet in tempo reale direttamente nel cervello di qualcuno affinché possa sviluppare un'esperienza percettiva diretta?
Ví dụ, chúng ta có thể cung cấp dữ liệu thực tế từ Internet trực tiếp vào não người, và có thể họ phát triển một kinh nghiệm nhận thức trực tiếp?
È una completa liberazione del cervello dai vincoli fisici del corpo durante un compito percettivo.
Đây là sự giải phóng hoàn toàn não bộ khỏi sự kìm kẹp của cơ thể và thần kinh trong một bài tập tri giác
È possibile conoscere qualcosa senza utilizzare uno dei tuoi sensi percettivi?
Có cách nào các em có thể biết được điều gì đó mà không cần sử dụng một trong những giác quan của mình không?
Se testassimo le sue abilità percettive, sarebbero limitate Non vi è alcuna indicazione che vi sia un reale pensiero in azione.
Không có dấu hiệu nào cho thấy có những suy nghĩ đang diễn ra.
Quand'è che uno schema percettivo diventa coscienza?
Khi nào thì nhận thức... đã trở thành ý thức?
Invece di dipendere largamente dai segnali che arrivano al cervello dal mondo esterno, la percezione dipende anche, se non di più, dalle ipotesi percettive che fluiscono in senso contrario.
Thay vì nhận dạng phụ thuộc nhiều vào tín hiện vào trong não từ thế giới bên ngoài, nó phụ thuộc rất nhiều và sự phán đoán do nhận thức theo hướng ngược lại.
Secondo gli esperti dell’infanzia, a otto mesi il bambino ha già imparato a riconoscere i suoni della lingua madre, ha stretto un intimo legame con i genitori, ha sviluppato le facoltà percettive e ha cominciato a esplorare il mondo che lo circonda.
Những chuyên gia về trẻ em nói rằng khi được tám tháng, con trẻ đã biết phân biệt được các âm của tiếng mẹ đẻ, tạo được quan hệ mật thiết với cha mẹ, phát triển khả năng cảm nhận, và bắt đầu tìm tòi thế giới quanh mình.
e questo significa è che le decisioni sono ciò che sostiene la nostra bolla percettiva.
và điều đó cho thấy rằng nhận định là điều quan trọng nhất hỗ trợ quả bóng cảm nhận của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.