percepire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percepire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percepire trong Tiếng Ý.
Từ percepire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảm thấy, hiểu được, nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percepire
cảm thấyverb I due figli più piccoli percepirono lo stress della situazione e cominciarono a piangere. Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc. |
hiểu đượcverb E se vogliamo capire chi siamo e come sentiamo e percepiamo, Và nếu ta muốn hiểu được ta là ai và ta cảm xúc và nhận thức thế nào, |
nhận thấyverb E percepisco che anche la tua mente è stata turbata riguardo a questo argomento. Và cha nhận thấy rằng, tâm trí con cũng đang băn khoăn về việc đó. |
Xem thêm ví dụ
Per un po’ riuscii a malapena a vedere la congregazione, sebbene potessi scorgere e percepire i sorrisi brillanti e bellissimi dei nostri santi. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Riesce a percepire pressioni di un grammo. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
Non ci può essere nessun vantaggio evolutivo nell'abbandonare ricordi d'infanzia o percepire il colore di una rosa se non influisce sul modo in cui ci muoveremo più avanti nella vita. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Quando i veterani tornano a casa dalla guerra, il loro modo di percepire il mondo è calibrato per un ambiente molto più pericoloso. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
Comincio a percepire l'ironia. Bắt đầu ngửi thấy mùi trớ trêu rồi đây. |
Ciò che essi non comprendono è che c’è più di un modo per vedere, oltre che con la vista; più di un modo per percepire, oltre che con il tatto; più di un modo per sentire, oltre che con l’udito. Điều mà họ không hiểu được là có nhiều cách để trông thấy hơn là trông thấy bằng đôi mắt của mình, có nhiều cách để cảm thấy hơn là cảm thấy bằng đôi tay của mình, có nhiều cách để lắng nghe hơn là lắng nghe bằng đôi tai của mình. |
È morto più di dieci anni fa, ma riesco ancora a sentire la sua voce, a percepire il suo amore, a godere dei suoi incoraggiamenti e a sentire la sua approvazione. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
E ci accorgiamo che si deve sia percepire che agire sul mondo, cosa che comporta molti problemi. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
Ma come fanno a percepire tali segnali? Nhưng làm cách nào chúng nhận ra được dấu hiệu đó? |
Rendere, perché bisogna portare i consumatori -- come persone d'azienda -- a percepire la vostra offerta come autentica. Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy. |
Ma se improvvisamente gli mostri un altro lato di te, percepirà quello che prova per te. Nhưng đột nhiên con cho nó thấy khía cạnh khác của con, thì nó sẽ nhận ra tình cảm của mình. |
I principi fondamentali per insegnare e apprendere il Vangelo, come comprendere il contesto e il contenuto, identificare, comprendere, percepire la veridicità e l’importanza e mettere in pratica le dottrine e i principi del Vangelo non sono dei metodi, ma i risultati da raggiungere. Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. |
Significa prendere l'abitudine ad un nuovo modo di essere, un nuovo modo di percepire la realtà che è più di un semplice adeguarsi alla realtà, è un interdipendenza, con una continuo flusso di trasformazione con il nostro essere nella sua consapevolezza. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Il motivo per cui ciò sta accadendo per me è riconducibile ad un problema fondamentale, ossia la nostra incapacità di percepire la differenza tra beni pubblici e profitti privati. Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân. |
(Ebrei 3:1) “Considerare” significa “percepire chiaramente . . . , comprendere pienamente, considerare attentamente”. Để “suy kỹ” có nghĩa là “nhận biết rõ ràng..., hiểu đầy đủ, xem xét kỹ lưỡng” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words). |
Pur potendo percepire solo in minima parte l’immensità dell’universo, Davide trasse la conclusione giusta: Dio merita rispetto e adorazione. Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ. |
In questo modo, la sinestesia ci fornisce i mezzi per comprendere le differenze soggettive, come due persone possono percepire la stessa cosa in modo diverso. Bằng cách này, cảm giác kèm cung cấp một con đường để hiểu được sự khác biệt chủ quan, làm thế nào 2 người có nhận thức khác nhau về cùng 1 vấn đề. |
Ovviamente, dato che il conducente non può vedere, è il sistema a dover percepire l'ambiente e raccogliere le informazioni per il guidatore. Hiển nhiên người lái không thể nhìn thấy, nên hệ thống cần phải nhận biết môi trường và tập hợp thông tin cho người lái. |
come possiamo noi umani, che raramente viviamo oltre il secolo, sperare di percepire l'immensa estensione di tempo che rappresenta la storia del Cosmo? Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ? |
E queste immagini prese dal microscopio elettronico -- eccone una di un'orchidea che imita un insetto -- noterete che differenti parti della struttura hanno colori e trame diversi ai nostri occhi, e trame estremamente differenti per ciò che possono percepire gli insetti. Và những tấm ảnh từ kính hiển vi này -- đây là một cây lan bắt chước côn trùng -- bạn có thể nhìn thấy nhiều phần cấu trúc khác nhau có màu sắc và kết cấu khác nhau đối với mắt chúng ta, có rất rất nhiều kết cấu khác nhau để côn trùng có thể nhận biết được. |
Ci sono molti più colori intorno a noi che non riusciamo a percepire, ma che l'occhio elettronico può percepire. Có rất, rất nhiều màu xung quanh chúng ta mà chúng ta không thể nhận thức, nhưng con mắt điện tử kia có thể nhận thức được. |
Solo per farvi un esempio, ogni singolo apice di una radice è in grado di percepire e monitorare simultaneamente e continuamente almeno 15 differenti parametri chimici e fisici. Cho các bạn ví dụ thế này, tất cả các chóp rễ đơn đều có khả năng cùng lúc và liên tục tìm kiếm và kiểm soát ít nhất 15 thông số hóa học và thông số vật lý. |
(Salmo 139:16) Conformemente, appena al tempo della concezione si siano formate le combinazioni genetiche, Geova Dio è in grado di percepire e di avere la prova dei tratti basilari di un bambino. Như vậy, ngay khi các nhiễm thể kết hợp nhau lúc thụ thai thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể nhận thức và có một hồ sơ ghi lại những tính chất căn bản của một đứa trẻ. |
Nel suo corpo mortale è presente uno spirito capace di sentire e di percepire cose spirituali. Ở bên trong cơ thể của nó là một linh hồn có thể cảm thấy và cảm nhận được những sự việc thiêng liêng. |
Crescendo, tuttavia, giunsi a percepire il suo amore e il suo interesse per me e per tutto ciò che stavo facendo. Nhưng khi lớn hơn, tôi đã cảm nhận được tình yêu thương và mối quan tâm của ông nơi tôi và tất cả mọi thứ tôi đang làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percepire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới percepire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.