percentuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percentuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percentuale trong Tiếng Ý.

Từ percentuale trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần trăm, tỷ lệ, Ký hiệu Phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percentuale

phần trăm

adjective

Qual è la percentuale di profitto che perdete per corromperli?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

tỷ lệ

noun

Dovrebbe aumentare la percentuale di utilizzo del cervello negli esseri umani.
Mục đích nhằm tăng tỷ lệ sử dụng não bộ trong con người.

Ký hiệu Phần trăm

adjective (grandezza di una quantità rispetto ad un'altra)

Xem thêm ví dụ

È semplicemente la percentuale di popolazione che concorda con il fatto che gli altri sono degni di fiducia.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Secondo alcuni studi, comunque, le allergie alimentari sono state effettivamente diagnosticate solo a una piccola percentuale di quelli che credono di averle.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
E così, nei prossimi due o cinque anni questo sensore potrebbe potenzialmente portare le percentuali di sopravvivenza al cancro pancreatico da appena il 5, 5 per cento a quasi il 100 per cento, e così anche per il cancro alle ovaie o ai polmoni.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Questo significa che un’elevata percentuale di fratelli hanno perso alcune parti che presentavano informazioni fondamentali sulla parola profetica.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
Nonostante la permanenza all'opposizione per la terza elezione di fila, i laburisti hanno ottenuto la percentuale maggiore di voto popolare sin dalle elezioni del 2001 ed è stata la prima elezione dal 1997 in cui il partito ha ottenuto più seggi di quanti ne ha persi.
Mặc dù vẫn tiếp tục chống đối cuộc bầu cử lần thứ ba liên tiếp, Bộ Lao động đã chứng kiến phần lớn phiếu bầu phổ biến nhất kể từ năm 2001, và đó là cuộc bầu cử đầu tiên từ năm 1997 cho thấy đảng này có được lợi ích ròng.
Altro aspetto interessante guardando i prodotti con un'alta percentuale di ciò che potremmo chiamare valore comunicativo, un alto tasso di valore intangibile, in opposizione al valore intrinseco: si tratta spesso di beni democratici.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.
Se pensate che il 20% dell'informazione genetica nel naso sia una quantità elevata di materia oscura biologica, nell'intestino la percentuale di materia oscura biologica sale al 40 o 50%.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
Perfino il Clostridium più tollerante all'acido può produrre una concentrazione di acido acetico solo pari a pochi punti percentuale, in confronto ad alcuni Acetobacter che possono produrre aceto fino a una concentrazione del 20% in acido acetico.
Ngay cả hầu hết các chủng Clostridium chịu axit nhất có thể tạo ra giấm chỉ đạt vài phần trăm axit axetic, so với các chủng Acetobacter có thể tạo ra giấm với nồng độ axit lên đến hơn 20%.
E la miscela che il paziente inala deve necessariamente contenere una certa percentuale di ossigeno altrimenti diventa pericolosa.
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
Alti livelli di percentuale indicano che l'informatore sta mentendo.
Vài nhà phê bình cho rằng mục đích của việc đưa tin là bôi bác giới đồng tính.
Qual è la percentuale di profitto che perdete per corromperli?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
E di questi, solo una piccola percentuale diventa virale e riceve tonnellate di visualizzazioni diventando un momento culturale.
Và trong số đó, chỉ có một tỉ lệ ít ỏi trở nên phổ biến, nhận được nhiều lượt xem, và trở thành một hiện tượng về văn hóa.
La percentuale di impressioni idonee per Visualizzazione attiva che sono state effettivamente misurabili con Visualizzazione attiva.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
Viene citato un diacono che ha detto: “Di quelli che vengono a sposarsi, una buona percentuale — direi ben più del 50 per cento — convive già”.
Tạp chí cũng trích lời một trợ tế: “Tôi thấy phần lớn, chắc là hơn 50 phần trăm, đã ăn ở với nhau trước khi họ kết hôn”.
Quello che lei ha scoperto è che per ogni 10 soluzioni che vengono offerte in più, la percentuale di adesione scende del 2%.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Il censimento mostrò inoltre un "grande calo" nel numero dei parlanti nel cuore delle regioni a maggioranza gallese, con percentuali al di sotto del 50% a Ceredigion e Carmarthenshire per la prima volta.
Thống kê này cũng thể hiện một "cú sụt lớn" ở vùng nói tiếng Wales cốt lõi, khi số người nói vùng Ceredigion và Carmarthenshire lần đầu tiên tụt xuống dưới 50%.
Per esempio, potresti farli gareggiare contro l’insegnante, oppure vedere se una percentuale dell’intera classe riesce a trovare un passo particolare in un tempo specifico.
Ví dụ, các học sinh có thể thi đua với giảng viên, hoặc các anh chị em có thể cho họ thi đua để xem có một tỷ lệ nào đó của lớp học có thể tìm thấy một đoạn cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể.
Questa percentuale è cresciuta di pari passo con i bambini inattivi, che non vanno più a scuola a piedi, di nuovo a causa della struttura delle periferie.
Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ số trẻ không đi bộ tới trường nữa, 1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta.
La procedura di invito per creare questo rapporto viene gestita tramite AdMob; tuttavia, sono necessari l'ID publisher e la percentuale di pagamento automatico per completare l'invito.
Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời.
Rimane ormai meno del 10% di quelle che erano partite come uova in una spiaggia lontana o, almeno, quelle erano le percentuali prima dell'intensa interferenza umana.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.
L'asse verticale rappresenta la percentuale di crescita in un anno, zero percento all'anno, uno percento all'anno, due percento all'anno.
Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm.
Bisogna riconoscere, però, che solo una piccola percentuale di siti Internet rappresenta un pericolo, e che la maggior parte degli utenti non ha avuto grossi problemi.
Tuy nhiên, phải công nhận số địa chỉ nguy hiểm trên mạng Internet chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ, và đa số người dùng Internet không gặp vấn đề nghiêm trọng nào.
Uno studio della Campaign For Safe Cosmetics, associazione dei consumatori statunitense, nell'ottobre 2007 ha trovato nel 60% dei 33 rossetti testati, considerevoli percentuali di piombo.
Một nghiên cứu của nhóm người tiêu dùng Mỹ trong chiến dịch mỹ phẩm an toàn, trong tháng 10 năm 2007, phát hiện 60 % son môi kiểm tra được chứa chút ít lượng chì, đặc biệt là son môi đỏ.
E la percentuale sarebbe ancora più elevata in quei paesi in cui la microchirurgia è poco diffusa o non esiste.
tỷ lệ này sẽ cao hơn ở những xứ có ít hoặc không có bác sĩ vi phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percentuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.