periodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodo trong Tiếng Ý.
Từ periodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu kỳ, câu nhiều đoạn, kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodo
chu kỳnoun Così ci sono molti motivi per prendere questo periodo di 30 anni Vậy có rất nhiều lý do trong chu kỳ 30 năm này |
câu nhiều đoạnnoun |
kỳnoun Sono grato di vivere in un tale periodo. Tôi biết ơn được sống trong thời kỳ như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017. Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF). |
(Rivelazione 12:12) Durante questo periodo Satana fa guerra contro gli unti seguaci di Cristo. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera. Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera. |
Dappertutto i cimiteri di questo periodo sono rari e di piccola dimensione. Nhìn chung, các nghĩa địa của thời kỳ này là hiếm và có kích thước nhỏ. |
3 Dal tempo in cui Israele lasciò l’Egitto fino alla morte di Salomone figlio di Davide — un periodo di poco più di 500 anni — le 12 tribù di Israele furono unite in un’unica nazione. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Uno potrebbe estendere questo tipo di analisi statistica per coprire tutti i lavori del signor Haring. Così, per vedere in quale periodo l'artista preferiva cerchi verdini o quadrati rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
La prostituzione è stata vietata per la prima volta nel 1785, durante il periodo della prima dinastia Konbaung. Mại dâm bị cấm vào năm 1785, trong thời kỳ đầu của triều đại Konbaung. |
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera. Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế. |
32 Quanto siamo felici di vivere durante questo elettrizzante periodo di ristabilimento! 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
Ora, quello che abbiamo imparato è che siamo cresciuti al 2,0 percento ogni anno su tutto il periodo, dal 1891 al 2007, e ricordate che è stato un po' negativo dal 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Negli anni ’50, in quella che allora era la Germania Orientale comunista, i testimoni di Geova imprigionati a motivo della loro fede rischiavano lunghi periodi di isolamento quando si passavano dall’uno all’altro piccole porzioni della Bibbia da leggere di notte. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Non solo, Geova vuole che la vostra gioia continui anche dopo il periodo della giovinezza. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
Invitare i presenti a spiegare come pensano di organizzarsi per leggere i brani della Bibbia in programma per il periodo della Commemorazione. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Tu reggi sul lungo periodo, detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
In questo speciale periodo dell’anno, soprattutto in questa domenica di Pasqua, non posso fare a meno di riflettere sul significato degli insegnamenti del Salvatore e del Suo esempio gentile e amorevole nella mia vita. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Gli esperti, analizzando la scrittura, stabilirono che il rotolo risaliva al periodo tra il 125 e il 100 a.E.V. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
In quel periodo, c'eravamo "noi" e "loro". Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ". |
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet). Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ. |
Nel breve periodo di cinquantatré anni, la Chiesa ha visto forza e crescita sorprendenti nelle Filippine, note come la “perla d’Oriente”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Siamo solo curiosi se magari sai che fa in questo periodo e magari dove abita. Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
Più o meno in quel periodo i demoni cominciarono a tormentarmi. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Sperimentai di persona l’adempimento della promessa di Gesù: “Non c’è nessuno che, avendo lasciato casa o fratelli o sorelle o madre o padre o figli o campi per amor mio e per amore della buona notizia, non riceva ora, in questo periodo di tempo, cento volte tanto, di case e fratelli e sorelle e madri”. Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Quanto è lungo questo periodo di tempo? Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu? |
Nel periodo nel quale il gruppo partì per il tour in Europa all'inizio del novembre 1991, Nevermind entrò per la prima volta nella Top 40 di Billboard salendo fino alla posizione numero 35. Khi ban nhạc bắt đầu tour diễn vòng quanh châu Âu vào tháng 11 năm 1991, và Nevermind bắt đầu xuất hiện lần đầu tiên trong Billboard 40 với vị trí 35. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới periodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.