periodico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periodico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodico trong Tiếng Ý.

Từ periodico trong Tiếng Ý có các nghĩa là chu kỳ, tuần hoàn, tạp chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periodico

chu kỳ

adjective

tuần hoàn

adjective

E allora ecco la tavola periodica degli elementi.
Và đây là 1 bảng tuần hoàn hóa học.

tạp chí

noun (Prodotto stampato per l'intrattenimento e l'informazione, in un formato attraente e ricco di immagini.)

Questi periodici non si stampano per recare lode a qualche uomo.
Những tạp chí định kỳ này không nhằm ca ngợi một người nào.

Xem thêm ví dụ

Ogni temporale pulisce l'atmosfera, portando via polvere, particelle di carbonio, tracce di elementi chimici, e le deposita sulla neve anno dopo anno, millennio dopo millennio, creando una sorta di tavola periodica degli elementi che a questo punto è spessa più di 3.000 metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Gli editori di questo periodico saranno felici di aiutarvi a conoscere il vero Gesù.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Eppure per oltre dieci anni, a partire dal 1996, questo stimato anestesiologo alterò i risultati di studi che pubblicava su prestigiosi periodici medici.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Avete lo stesso profondo apprezzamento per i nostri periodici?
Bạn có cùng lòng quí trọng sâu đậm như vậy đối với các sách báo của chúng ta không?
A molti lettori di questa rivista e dell’altro nostro periodico, Svegliatevi!, piacciono le illustrazioni che raffigurano il veniente Paradiso terrestre.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Queste oscillazioni periodiche del clima sono oggi note come cicli di Milanković.
Yếu tố chính làm cho khí hậu có chu kỳ hiện nay được coi là các chu kỳ Milankovitch.
La Torre di Guardia è il periodico più tradotto e diffuso al mondo.
Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới.
Due lunghi articoli pubblicati nel 1840 – uno sull'attrazione e sul teorema di Clairaut, e l'altro sulla variazione del valore dell'accelerazione di gravità sulla superficie terrestre – meritano anch'essi attenzione, come anche i suoi scritti matematici sui valori critici della somma di serie periodiche (1847) e sul calcolo numerico di una classe di integrali definiti e di serie infinite (1850) e come la sua discussione su un'equazione differenziale connessa alla rottura di binari sui ponti (1849), ricerca portata alla sua attenzione e consegnata alla Royal Commission “sull'Uso del Ferro nelle strutture ferroviarie” dopo la tragedia del ponte Dee del 1847.
Hai bài báo dài xuất bản vào năm 1840—một về sự hấp dẫn và định lý Clairaut, và bài khác về sự thay đổi của trọng lực trên bề mặt của trái đất—và cũng đáng chú ý, là những bài báo toán học của ông về các giá trị quan trọng của tổng của các chuỗi tuần hoàn (1847) và về sự tính toán bằng số của một lớp các tích phân xác định và các chuỗi vô hạn (1850) và các thảo luận của ông về một phương trình vi phân liên quan đến sự sụp đổ của các cầu đường sắt vào năm (1849).
Scrivere due periodici settimanali?
Cậu đang viết một sê-ri hai tuần một chương chứ gì?
Fortemente convinto di quest’ordine, abbozzò la tavola periodica degli elementi e predisse correttamente l’esistenza di altri elementi che all’epoca erano sconosciuti.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
Il già citato periodico World Health, se ricordate, dice che l’uomo è capace di eliminare per sempre la tubercolosi, ma che gli mancano “i mezzi finanziari e la volontà politica”.
Như đã nói trên, tạp-chí Y-tế Thế-giới quả quyết rằng con người có đủ khả-năng để diệt hẳn được bệnh ho lao, nhưng họ thiếu “tài-chính và ý-lực chính-trị.”
Queste sono le mie feste periodiche.
Sau đây là các kỳ lễ được ấn định của ta:
Poi l’orbita della Terra subì uno dei suoi periodici riaggiustamenti.
Thế rồi quỹ đạo trái đất trải qua một trong những lần tái điều chỉnh theo chu kỳ.
Il gallio è accanto all'alluminio sulla tavola periodica.
Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn.
Il servizio copre più di 2,300 periodici e collane da tutto il mondo, oltre a libri e atti di conferenze.
Dịch vụ đánh giá hơn 2.300 tạp chí và serial trên toàn thế giới, cũng như các sách và biên bản hội nghị.
Nel 1992 un periodico sui diritti umani (Human Rights Without Frontiers) denunciò il modo in cui esponenti della Chiesa Ortodossa Greca fomentavano l’odio contro i testimoni di Geova.
Năm 1992, tạp chí Human Rights Without Frontiers (Nhân quyền không biên giới) lên án cách những ủy viên tài phán của Giáo hội Chính thống Hy Lạp khích động sự thù ghét đối với Nhân-chứng Giê-hô-va.
L'orbita periodica della cometa è stata più volte stimata, con risultati variabili: 512 ± 105 anni (secondo i lavori di Kreutz del 1901), 654 ± 103 anni, 688 anni (JPL Horizons: soluzione basata sull'epoca baricentrica del 1852) e 742 anni (identificando la cometa con la Grande Cometa del 1106).
Ước tính thời gian quỹ đạo của sao chổi đã thay đổi từ 512 ± 105 năm (công trình cổ điển của Kreutz từ năm 1901), 654 ± 103 năm (giải pháp không bắt buộc Chodas2008), 688 năm (giải pháp JPL Horizons năm 1852), và 742 năm (giải pháp bắt buộc Chodas2008 dựa trên danh tính giả định với X/1106 C1).
Un periodico afferma: “La gente si comporta in modo abbastanza disonesto da trarre profitti, ma abbastanza onesto da illudersi di essere moralmente integra”.
Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”.
Inoltre potete fare la vostra parte per diffondere il più possibile questi preziosi periodici.
Bạn cũng có thể tham gia phân phát những tạp chí quí giá này càng nhiều càng tốt.
Affrontarono molte difficoltà, come periodici attacchi di malaria, con i suoi sintomi quali brividi, sudorazione e delirio.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
15 Si noti a questo proposito ciò che scrisse una suora nel periodico cattolico di servizio missionario Andare alle genti, parlando dei testimoni di Geova: “Sono degni di ammirazione per quel rifiuto ad ogni violenza, sostenendo senza ribellarsi le molte vessazioni a cui sono sottoposti a causa delle loro convinzioni. . . .
15 Về điểm này một nữ-tu-sĩ đạo Công-giáo La-mã có viết về các Nhân-chứng Giê-hô-va trong tờ báo Andare alle genti thuộc giáo-hội Ý-đại-lợi như sau: “Họ đáng cho chúng ta khâm-phục về sự từ chối dùng võ-lực và nhẫn-nhục chịu đựng không phản-đối rất nhiều khó khăn thử-thách mà họ phải gánh chịu vì đức-tin mình...
Pur essendo soggetto a periodici controlli da parte di un rappresentante del re, il satrapo aveva notevole autorità.
Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi.
Il voto era consentito solo agli abbonati del periodico bimestrale FIFA World Magazine (rivista ufficiale FIFA).
Việc bình chọn được giới hạn chỉ danh cho những người mua FIFA World Magazine (tờ tạp chí chính thức của FIFA).
“L’altare”, riferisce il periodico cattolico La Civiltà Cattolica, “è il punto centrale non soltanto della chiesa edificio, ma della Chiesa vivente”. (2-16 agosto 1986, p.
Báo Công Giáo La Civiltà Cattolica nói: “Bàn thờ không chỉ là trọng tâm của nhà thờ mà còn của giáo dân”.
Altre storie vennero stampate in varie pubblicazioni, tra cui di Brod Der Jude, il giornale Prager Tagblatt e i periodici Die neue Rundschau e Prager Presse.
Các truyện khác được xuất bản trong những dịp khác nhau, bởi tạp chí Der Jude của Max Brod, báo Prager Tagblatt và tạp chí Die neue Rundschau,Genius, Prager Presse.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.