periferia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periferia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periferia trong Tiếng Ý.

Từ periferia trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại thành, ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periferia

ngoại thành

noun

Come qualsiasi altro gangster di periferia che va al centro commerciale.
Cũng như mấy tên xã hội đen ngoại thành lăn vào trung tâm mua sắm.

ngoại ô

noun

Ma questi paesi sono la periferia di Lagos.
Nhưng những nước này là vùng ngoại ô của Lagos.

Xem thêm ví dụ

Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Il Lespinasse che vive in quella casa borghese alla periferia di Tolosa è un omonimo!
Gãống trong ngôi nhà trung lưu ở ngoại thành Toulouse là một kẻ trùng tên trùng họ!
Dalla periferia di Parigi ai muri di Israele e Palestina, dai tetti del Kenya alle favelas di Rio, carta e colla - niente di più semplice.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
In breve tempo i soldati invadono le periferie di Gerusalemme e gli ebrei ribelli si rifugiano nella fortezza del tempio.
Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn.
Ho imparato anche che i nostri migliori riformatori, persone come l'ex ministro dell'istruzione Arne Duncan, o come la fondatrice di "Teach for America" Wendy Kopp, non avevano studiato nelle scuole di periferia come me.
Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi.
Brisbane è situata lungo il fiume Brisbane, e le sue periferie orientali si trovano lungo le coste di Moreton Bay.
Thành phố nằm ở trung tâm dọc theo sông Brisbane, và các vùng ngoại ô phía đông của nó dọc theo bờ vịnh Moreton.
Questa percentuale è cresciuta di pari passo con i bambini inattivi, che non vanno più a scuola a piedi, di nuovo a causa della struttura delle periferie.
Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ số trẻ không đi bộ tới trường nữa, 1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta.
Dal punto di vista del cambiamento climatico, l'abitante urbano medio americano ha un'impronta ecologica grande un terzo di quella dell'abitante medio delle periferie o dei sobborghi. Questo perché, soprattutto, chi abita fuori guida di più, vive in case singole, il che implica l'avere un'enorme superficie da cui l'energia può sfuggire.
Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng.
Durante la migliore festa di periferia dell'anno?
Vào ngày lễ hoành tráng như này?
Essi vennero poi portati sotto scorta alla periferia della piccola città, dove i loro catturatori li misero in piedi vicino ad un grosso frassino di fronte a un plotone di esecuzione.
Rồi họ bị giải đi ra vùng ngoại ô của một thị trấn nhỏ, nơi mà những người bắt họ cho họ đứng trước một cây trần bì cổ thụ đối diện một đội hành quyết.
L'ex principessa si è trasferita nella prefettura di Okayama, dove suo marito, un ricco allevatore di bestiame, ha servito come direttore dello zoo Ikeda, nella periferia della città di Okayama, per oltre cinquanta anni.
Cựu Nội thân vương chuyển đến tỉnh Okayama, nơi chồng bà, một chủ trang trại gia súc giàu có, từng làm giám đốc của sở thú Ikeda bên ngoài thành phố Okayama trong hơn năm mươi năm.
Il 20 maggio dello scorso anno, un imponente tornado ha colpito la periferia di Oklahoma City nel cuore dell’America, lasciando un solco largo quasi due chilometri e lungo ventisette.
Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét).
Grandi sommosse scoppiate nelle periferie di Parigi.
Một làn sóng biểu tình đã tràn vào Paris.
Tutti i vuoti della periferia sono stati nuovamente riempiti.
Bất kỳ khoảng trống xuất hiện ở ngoại ô được lấp đầy một lần nữa.
Periferia fuori Atlanta.
Một vùng ngoại ô bên ngoài Atlanta.
Così come lo è la capacità di differenziare sistematicamente fra ciò che si trova al centro e ciò che sta alla periferia.
Tương tự đối với khả năng phân biệt một cách có hệ thống giữa cốt lõi và những gì ở xung quanh.
Ma fortunatamente, oggi, la maggior parte dell'umanità vive in società molto più pacifiche, e quando c'è un conflitto, noi, specialmente negli USA, abbiamo la tecnologia per sottoporre i soldati a un addestramento avanzato, mandarli a combattere ovunque nel mondo e quando hanno finito, riportarli alla pacifica vita di periferia.
Nhưng may mắn hiện nay, hầu hết con người sống trong những xã hội hòa bình hơn nhiều, và khi có xung đột, chúng ta, đặc biệt là ở nước Mỹ, có công nghệ để những chiến binh trải qua khóa tập huấn đặc biệt này để họ đi chiến đấu bất cứ nơi đâu trên thế giới và khi họ hoàn thành nhiệm vụ, đưa họ trở lại mảnh đất thực sự yên bình
“Il finale luogo di punizione è evidentemente la Geenna, la valle di Inno[m], che una volta era stato un luogo dove si offriva il sacrificio umano agli dèi pagani, ma nei tempi biblici era già divenuto il luogo di scarico dei rifiuti della città, un cumulo d’immondizia alla periferia di Gerusalemme.
“Hiển nhiên, nơi trừng phạt sau cùng là Ghê-hen-na, trũng Hi-nô[m], là nơi khi xưa người ta đã giết người để cúng tế cho các thần ngoại đạo, nhưng vào thời Kinh-thánh chỗ đó đã thành nơi đổ rác thành phố rồi, nằm ở bên ngoài Giê-ru-sa-lem.
Se costruiamo strade verso le periferie, le persone vi si trasferiscono.
Nếu bạn xây dựng 1 con đường rộng tới vùng ngoại ô, thì mọi người sẽ chuyển đến đó sinh sống ngay.
Il giorno successivo, le autorità sovietiche evacuarono i loro rappresentanti e funzionari locali, spostandoli in posti di comando militari nella periferia della città, dove vennero posizionati ministro sovietico della Difesa Dmitrij Jazov e ministro degli Interni Vadim Bakatin.
Ngày hôm sau, chính quyền Liên Xô đã di tản các đại diện của mình cùng các quan chức địa phương vào các sở chỉ huy quân sự ở vùng ngoại ô của thành phố, nơi Bộ trưởng bộ Quốc phòng Liên Xô Dmitry Yazov và Bộ trưởng bộ Nội vụ Vadim Bakatin đã có mặt.
Ci aspettiamo anche che le periferie restino congelate per sempre in qualsiasi stadio siano state concepite. Lasciamole crescere.
Nhưng chúng ta dường như mong đợi các vùng ngoại ô mãi mãi đông cứng trong hình mẫu cuộc sống thế hệ trưởng thành được truyền lại kể từ khi ra đời.
In periferia?
Vùng ngoại ô?
In effetti, quello che fanno per procurarsi da mangiare è salire in macchina, guidare fino ad una scatola da qualche parte in periferia, tornare a casa con l'equivalente di ciò che servirebbe per un'intera settimana, e chiedersi cosa diavolo fare con quella roba.
Trên thực tế, điều họ làm để có thực phẩm là lên ô tô, lái tới một cái hộp nào đó ở ngoại ô, và quay về với số hàng hóa tiêu thụ được trong cả tuần, và tự hỏi phải làm cái quái gì với chúng.
Gran parte della Georgia occidentale si trova all'interno della periferia occidentale della zona umida subtropicale con precipitazioni annue attorno ai 1 000-4 000 mm.
Đa phần vùng phía tây Gruzia nằm bên trong lề vùng cận nhiệt đới ẩm với lượng mưa hàng năm thay đổi trong khoảng 1000–4000mm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periferia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.