permaloso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permaloso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permaloso trong Tiếng Ý.

Từ permaloso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cáu kỉnh, nhạy cảm, hay giận, khó khăn, dễ mếch lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permaloso

cáu kỉnh

(edgy)

nhạy cảm

(sensitive)

hay giận

(kittle)

khó khăn

(kittle)

dễ mếch lòng

(prickly)

Xem thêm ví dụ

Ma essere troppo sensibili o permalosi nei rapporti con gli altri è una forma di egoismo che ci può privare della pace e impedire di mostrare onore ad altri.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
20 Un’altra tendenza che può facilmente impedirci di mostrare il giusto onore agli altri è quella di essere permalosi o troppo sensibili.
20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố.
E pensò di se stessa, ́Vorrei che le creature non sarebbe così permalosa!'
Và cô nghĩ của mình: " Tôi muốn các sinh vật sẽ không được như vậy dễ dàng bị xúc phạm! "
Evitiamo di essere permalosi o ipersensibili.
Chúng ta chớ nên quá nhạy cảm hoặc dễ phiền lòng một cách không đáng.
Ricordate i permalosi del capitolo 10?
Chúng ta hẳn còn nhớ những kẻ trả đũa ở Chương 10.
12 Paolo scrive che l’amore “non si irrita” (“non è permaloso”, Phillips).
12 Phao-lô viết rằng tình yêu thương “chẳng nóng-giận” (“không hay tự ái”, Phillips).
Se i permalosi sono rari in confronto ai truffatori, il gene dei permalosi si estingue.
Nếu trả đũa ít hơn so với gian lận, gen trả đũa sẽ bị tuyệt chủng.
Sei geloso autodistruttivo, permaloso, insicuro e hai I'eiaculazione precoce.
Anh hay ghen Khó tính, bực bội và thi thoảng lại nổi điên.
La storia dei permalosi illustra un importante principio generale, che Robert Trivers chiama dell’«altruismo reciproco».
Câu chuyện về trả đũa đã minh họa một nguyên tắc chung quan trọng mà Robert Trivers gọi là “tính vị tha tương hỗ”.
La moglie era una donna laboriosa e sincera, ma molto permalosa e pronta a esplodere anche alle critiche più velate.
Vợ anh đảm đang và thành thật, nhưng cũng hay tự ái và bất cứ lời chỉ trích bóng gió nào cũng dễ làm chị nổi cáu.
Voi russi vi ritenete dei poeti, ma forse siete solo permalosi.
Người Nga các ông hay nghĩ mình là thi sĩ, nhưng có lẽ các ông chỉ giỏi hờn dỗi.
Dobbiamo valutare meglio queste persone invece di scartarle subito, dicendo: "Eh, è un permaloso, deve essere un egoista".
Ta cần có một công việc để đánh giá đúng họ như ngừng viết những thứ này càng sớm và nói "này, con nhím kia, hẳn là kẻ thích nhận ích kỷ".
17:27) Per contro, si può essere sarcastici, materialisti, permalosi o avere un atteggiamento indipendente.
Ngược lại, có những người có tinh thần châm biếm, thiên về của cải vật chất, dễ bị xúc phạm hoặc độc lập.
Probabilmente la famiglia più antica di Firenze, sicuramente la più permalosa.
Có lẽ là gia tộc lâu đời nhất ở Florence, và chắc chắn là xấu tính nhất.
Perché sei così permaloso?
Tại sao cậu dễ bị kích động thế chứ?
Permaloso?
Cho qua ư?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permaloso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.