permeabilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permeabilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permeabilità trong Tiếng Ý.
Từ permeabilità trong Tiếng Ý có nghĩa là Độ thẩm thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permeabilità
Độ thẩm thấu
|
Xem thêm ví dụ
Potete anche chiamare un muratore per ridurre la permeabilità dell'edificio -- mettere isolanti nei muri, isolanti sul tetto, una nuova porta e così via, e la triste verità è che farà risparmiare soldi. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Un mezzo con una permeabilità di 1 darcy permette l'attraversamento di 1 cm3/s di un fluido con una viscosità di 1 cP (1 mPa·s) sotto un gradiente di pressione di 1 atm/cm applicata su un'area di 1 cm2. Một môi trường với độ thẩm thấu 1 darcy, cho phép một dòng chảy 1 cm3/s của một chất lưu với độ nhớt 1 cP (1 mPa·s) dưới gradien áp suát 1 atm/cm tác dụng lên một diện tích 1 cm2. |
La permeabilità della roccia è espressa solitamente in millidarcy (md); poiché le rocce ospitano riserve di idrocarburi o di acqua, esse presentano una permeabilità compresa tra 5 e 500 md. Độ thấm của đá thường được diễn tả theo millidarcy (md) vì đá lưu trữ dầu khí hoặc nước tích lũy thường có độ thấm từ 5 đến 500 md. |
Darcy (o unità darcy) e sottomultipli (millidarcy, microdarcy, nanodarcy) sono unità di misura della permeabilità che prendono il loro nome dall'ingegnere francese Henry Darcy. Darcy (hoặc đơn vị darcy) và milidarcy (md hoặc mD) là đơn vị của độ thẩm thấu, được đặt tên theo Henry Darcy. |
La permeabilità misura la capacità dei fluidi di scorrere attraverso una roccia (o un altro materiale poroso). Độ thẩm thấu đo khả năng một chất lưu chảy qua đá (và các môi trường xốp khác). |
Le proteine transmembrana possono anche servire come proteine di trasporto del ligando alterando la permeabilità della membrana cellulare per le piccole molecole e gli ioni. Protein liên màng (transmembrane protein) cũng được coi như những protein chuyên chở phối tử mà làm thay đổi tính thấm của màng tế bào đối với những phân tử nhỏ và ion. |
Aumento della permeabilità. Tăng cường hóa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permeabilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới permeabilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.