permettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permettere trong Tiếng Ý.

Từ permettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là trở, để, cho phép, để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permettere

trở

verb

La frontiera aperta permette un flusso maggiore e facile di forniture.
Một biên giới mở sẽ khiến việc cung cấp hàng hóa trở nên quá dễ dàng.

để

verb

Jack non si può permettere di comprare una nuova bicicletta.
Jack không đủ tiền để mua một xe đạp mới.

cho phép

verb

Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

để cho

Phrase

Tuttavia, non dobbiamo permettere ai nostri timori di scacciare via la nostra fede.
Nhưng chúng ta không cần phải để cho nỗi sợ hãi thay thế đức tin của mình.

Xem thêm ví dụ

Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Ed e'l'unica cosa che non possiamo permettere.
Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra.
Spiega al marito con tatto ma chiaramente ciò che la coscienza le permetterà di fare e quello che non può fare.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
Non permetterà mai che il giusto vacilli”.
Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”.
Non possiamo permettere che la nostra specie si estinguono!
Ta không thể để giống nòi diệt vong!
La risposta è permettere alle macchine di arrivare da quella parte della strada in sicurezza.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Se lo imploriamo di non permettere che veniamo meno quando siamo tentati, ci aiuterà a non essere sopraffatti da Satana, il “malvagio”.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
Nonostante tutte le nostre preghiere, lo studio e le riflessioni, potrebbero rimanere comunque delle domande irrisolte, ma non dobbiamo permettere che questo estingua lo scintillio della fiamma della fede che è in noi.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Perché, quindi, permettere a Satana di farci pensare il contrario?
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
7 Pertanto, a motivo della mia benedizione, il Signore Iddio anon permetterà che voi periate; pertanto egli sarà bmisericordioso verso di voi e verso la vostra posterità per sempre.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
Oltre a ciò, il sincero sforzo da parte di ciascun servitore di Geova permetterà di dare una grande testimonianza riguardo all’Iddio d’amore, Geova, e a suo Figlio Gesù Cristo.
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
E se vi state chiedendo, "Come ha potuto la Food and Drug Administration permettere che accadesse?
Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra?
Ci permettera', speriamo, come rappresentanti della dinastia Hohenzollern e della casa reale di Prussia, di congratularci con lei e il Fuhrer per la recente serie sorprendente di grandi vittorie.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
Ma il modo in cui vi siete preparati al matrimonio, soprattutto studiando materiale come il libro che lei ha inviato, vi permetterà di affrontare qualsiasi eventuale disaccordo.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
Le insegniamo a prendere ora l’impegno di vivere in modo tale da essere sempre degna di entrare nel tempio e di non permettere a niente di ostacolarla, distrarla o renderla incapace di raggiungere questo obiettivo.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Un buon modo di produrre elettricità è quello di permettere alle nuvolette di soffiare sulle pale eoliche ma quello sciocchino di Mark ha scelto il vecchio, sporco carbone.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
(2 Timoteo 2:22) Anche se non tutti i “desideri propri della giovinezza” sono di per sé cattivi, i giovani dovrebbero ‘fuggirli’ nel senso di non permettere che tali cose divengano un assillo, lasciando poco o nessun tempo per le attività spirituali.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Questo saggio delle varie parti della Bibbia vi permetterà di capire perché sia stata tenuta in così grande considerazione per tanti secoli.
Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế.
Come se ti potessi permettere di entrarci
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó.
15 Ora, questi avvocati erano eruditi in tutte le arti e le astuzie della gente; e ciò per permettere loro di essere abili nella loro professione.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
Non permetterò a nessuno di abbandonare la nave.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
(Sebbene possano avere accesso al veicolo, è necessario che ci sia una chiave per far partire il motore e permettere al veicolo di funzionare).
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
21 E avvenne che il Signore disse al fratello di Giared: Ecco, non permettere che queste cose che hai visto e udito vadano al mondo, fino a che avenga il tempo in cui glorificherò il mio nome nella carne; pertanto, farai tesoro delle cose che hai visto e udito, e non le mostrerai a nessuno.
21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy.
Come abbiamo potuto permettere che tutto ciò accadesse?
Làm thế nào mà chúng ta cho phép những chuyện này xảy ra?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.