permesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permesso trong Tiếng Ý.

Từ permesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy phép, phép, sự cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permesso

giấy phép

noun

Ho un permesso valido, per cacciare quel rinoceronte.
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.

phép

noun

Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

sự cho phép

adjective

Sai, Webber, non ti serve il permesso per sposarti.
Webber, cậu không cần sự cho phép mới được kết hôn.

Xem thêm ví dụ

Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Chiedo il permesso di raggiungere il secondo incidente a piedi.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Ho il permesso, qui da qualche parte.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.
Permesso.
Xin lỗi.
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
65 Ma non sia loro permesso di ricevere più di quindicimila dollari di fondi azionari da una sola persona.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Lasciò che cercassi consiglio e ottenessi il Suo permesso per restare al Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Devi chiedere il mio permesso persino prima di respirare!
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada.
Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân.
Il suo successo al concorso ha permesso a Kumamoto di raccogliere ¥11.8 miliardi (US$120 milioni, GB£79 milioni, €93 milioni) dai ricavi dal merchandising nella prima metà del 2012, dopo aver ricavato solamente ¥2.5 miliardi (US$26 milioni, GB£17 milioni, €20 milioni) durante tutto il 2011.
Kể từ khi sự thành công của chú trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỉ yên (xấp xỉ 120 triệu đô la Mỹ, 79 triệu pao, 93 triệu euro) trong thu nhập kinh tế trong nửa năm 2012, chỉ sau khi kiếm được 2,5 tỉ yên (xấp xỉ 26 triệu đô la Mỹ, 27 triệu pao, 20 triệu euro) suốt năm 2011.
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
Coloro tra noi che sono più vecchi sono vissuti in un’epoca e hanno occupato una posizione che avrebbe permesso loro d’influenzare il cammino del mondo; penso che in gran parte abbiamo fallito permettendo alla situazione del mondo di diventare quella che è.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
I detentori del sacerdozio, giovani e vecchi, necessitano sia dell’autorità che del potere — ossia il permesso necessario e la capacità spirituale per rappresentare Dio nell’opera di salvezza.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Quelle persone avevano sviluppato un tale affetto per Isabelle che andarono da sua madre, Agnes, e le chiesero il permesso di adottarla legalmente.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
[È la storia dei] cambiamenti che ci hanno permesso di farlo, [del]l'evoluzione di questo nostro cervello altamente adattabile, che ci permette di creare nuove culture. Che ci permette di sviluppare la diversità che osserviamo in un viaggio vorticoso come quello che ho appena fatto.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
La loro speranza e la loro gioia si intensificano man mano che accrescono la loro conoscenza sul perché Dio ha permesso la malvagità e su come tra breve porterà la pace e condizioni giuste sulla terra per mezzo del suo Regno. — 1 Giovanni 5:19; Giovanni 17:16; Matteo 6:9, 10.
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
Venne permesso ai sollevatori un ulteriore tentativo, ma nessuno dei due riuscì a migliorarsi, così Jensen fu dichiarato vincitore.
Hai lực sĩ cuối cùng được phép thử lại một lần nữa nhưng không có ai đạt được thành tích cao hơn, và chức vô địch vẫn thuộc về Jensen.
Hai permesso agli anziani di cacciare via la tua unica figlia... che non aveva neanche un posto dove andare.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Volevate parlare di persona ma non vi e ́ stato permesso, giusto?
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Ha permesso di creare molte cose.
Đã cho phép chúng ta làm ra những thứ như vậy.
Abbiamo il permesso di sognare, madre?
Chúng ta có quyền nằm mơ, phải không mẹ?
Tyndale replicò dicendo che se Dio glielo avesse permesso, prima che passasse molto tempo avrebbe fatto in modo che perfino un ragazzo che guidava l’aratro conoscesse la Bibbia meglio dell’uomo istruito.
Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy.
Nelle Samoa, lavoriamo con i consigli dei vari villaggi per far ottenere ai nostri missionari il permesso di predicare il Vangelo.
Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm.
Eppure gli hai quasi permesso di ucciderti.
Và anh cho phép hắn gần như là giết chết anh?
133:1-3) Vi ricordiamo che non è permesso portare nei locali dell’assemblea contenitori di vetro e bevande alcoliche.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.