petrolio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petrolio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petrolio trong Tiếng Ý.

Từ petrolio trong Tiếng Ý có các nghĩa là dầu mỏ, dầu hỏa, dầu thô, Dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petrolio

dầu mỏ

noun (miscela di idrocarburi)

Per ritornare al problema del petrolio, il petrolio è qualcosa di sostituibile.
Trở về với vấn đề dầu mỏ, chúng ta có thể thay thế dầu mỏ.

dầu hỏa

noun

L'America è ricca di petrolio.
Nước Mỹ giàu về dầu hỏa.

dầu thô

noun

Quella nave contiene quasi un milione di barili di petrolio grezzo.
Con tàu đó đang chở gần một triệu thùng dầu thô.

Dầu mỏ

Lavorava per l' Istituto Americano del Petrolio
Anh ta làm việc cho Viện Dầu Mỏ Hoa Kỳ

Xem thêm ví dụ

100 anni fa la famiglia di mia madre scoprì del petrolio in questo luogo.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Quindi il prezzo del petrolio, molto similmente a molte altre curve che abbiamo visto, segue una curva di esaurimento.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
Dagli anni cinquanta ai primi anni ottanta, l'economia venezuelana, sostenuta dagli alti prezzi del petrolio, è stata una delle più forti e prosperose del Sud America.
Từ những năm 1950 đến đầu những năm 1980 kinh tế Venezuela là một trong những nền kinh tế mạnh nhất ở Nam Mỹ.
E infine anche le famiglie americane pagano il prezzo del petrolio.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
L'ICO controlla già tre giacimenti di petrolio.
ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng.
Ha aumentato la nostra dipendenza dal petrolio straniero, nonostante la maggiore efficienza delle auto.
Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu.
Capirete cosa significa vivere senza petrolio!
Mấy ông sẽ hiểu cuộc sống ra sao nếu không có dầu.
le più grandi riserve di petrolio del pianteta al di fuori dell'Arabia Saudita.
Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi.
Da un lato, furono inflitti grandi danni alla base navale ed al porto commerciale di Singapore, dall'altro alcuni raid non furono efficienti, così come altri attacchi su impianti di stoccaggio di petrolio sulle isole vicine.
Mặc dù gây tổn thất đáng kể đến căn cứ hải quân và thương cảng vốn mang ý nghĩa trọng yếu của Singapore, song một số cuộc tấn công vào các mục tiêu này không thành công và các cuộc tấn công khác vào các hạ tầng chứa dầu trên các đảo gần Singapore không đạt kết quả.
Perché dovremmo continuare a importare petrolio per i trasporti se possiamo invece usare l'elettricità?
Bởi vì tại sao chúng tôi tiếp tục nhập khẩu dầu cho phương tiện giao thông khi chúng tôi có thể sử dụng điện thay vào đó?
Nella fuoriuscita di petrolio della Exxon Valdez circa il 30% delle orche morì durante i primi mesi.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
Contrariamente a quello che abbiamo sentito qualche mese fa che circa 75 per cento di quel petrolio è magicamente scomparso e che non dobbiamo più preoccuparcene, il disastro si sta ancora svolgendo.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Ma in realtà, voglio dire, questa sensazione d'impotenza è dovuta al fatto che molti americani realmente pensano che il prezzo del petrolio sia il risultato di una cospirazione, e non delle vicissitudini del mercato petrolifero mondiale.
Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới.
Alcuni dicono che non ci sono pennacchi di petrolio.
Một số nói không.
E ́ per questo che questi episodi di fuoriuscite di petrolio sono così importanti.
Đó là tại sao những thời điểm dầu tràn này lại khá quan trọng.
Smettiamola -- soprattutto in Occidente -- di pensare a quella parte del mondo solo per il petrolio, o per gli interessi di una stabilità e di una sicurezza illusorie.
Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định.
E il terzo [capitolo] è l'idea del capolinea del petrolio, questa fine entropica, disordinata, dove [ci sono] i pezzi delle nostre auto, i nostri pneumatici, i filtri dell'olio, elicotteri, aeroplani.
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Anche i ricchi giacimenti di petrolio e di gas nel Mar di Timor alimentano le speranze di ripresa della triste situazione economica.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
Questa bottiglia di petrolio, prodotta in centinaia di milioni di anni di tempo geologico, antica luce solare, contiene l'equivalente energetico di circa cinque settimane di duro lavoro umano equivalente a circa 35 uomini nerboruti disponibili a lavorare per voi.
Đây là 1 chai dầu, được cất hơn 100 triệu năm, ánh sáng thời cổ đại, chứa đựng năng lượng tương đương với khoản 5 tuần lao động chân tay cực khổ của con người -- tương đương với khoản 35 người khỏe mạnh đến làm việc cho bạn.
Quindi credo che la fuga di petrolio, la crisi delle banche, la crisi dei mutui e tutto questo genere di cose siano senza alcun dubbio sintomi della medesima causa.
Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân.
Vi spiego: durante la seconda guerra mondiale, gli USA avevano basi a Trinidad, e quando la guerra finì, lasciarono una discarica di fusti vuoti di petrolio ... la loro spazzatura.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
Ma nessun veicolo avrà bisogno di petrolio.
Nhưng sẽ không còn xe cần xăng dầu nữa.
Dopo che ci siamo detti per così tanto tempo che i nostri strumenti e la tecnologia riesce a controllare la natura, improvvisamente ci siamo trovati faccia a faccia con le nostre debolezze, con la nostra mancanza di controllo, mentre il petrolio sgorgava nonostante i tentativi di contenerlo -- cappelli a cilindro, birilli e, memorabili, l'iniezione di rifiuti
Sau khi tự nhủ với bản thân chúng ta rằng những công cụ và công nghệ có thể điều khiển tự nhiên, đột nhiên ta phải đối mặt với điểm yếu của chính mình, với sự thiếu kiểm soát, khi mà dầu vẫn cứ tràn trong mọi nỗ lực nhằm ngăn nó lại.
Dopo che gli emirati ottennero l'indipendenza nel 1971, la ricchezza derivante dal petrolio ha continuato a fluire verso l'area e le tradizionali capanne di mattoni e fango sono state rapidamente sostituite da banche, boutique e grattacieli moderni.
Sau khi các tiểu vương quốc giành được độc lập năm 1971, sự giàu có về tài nguyên dầu lửa đã biến các ngôi nhà làm từ gạch bùn thành các ngân hàng, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng hiện đại.
La chiazza di petrolio si stava spostando verso l'isola di Dassen, e i soccorritori erano in apprensione perché sapevano che se fosse arrivata sin lì non sarebbe stato possibile soccorrere altri uccelli.
Vết dầu loang bây giờ đã lan rộng về phía bắc đến đảo Dassen, và những nhà cứu hộ tuyệt vọng, bởi vì họ biết nếu dầu ập đến, thì sẽ không thể cứu thêm được bất kỳ con chim dính dầu nào nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petrolio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.