physical education trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physical education trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical education trong Tiếng Anh.

Từ physical education trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể dục, 體育. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physical education

thể dục

noun (curriculum component)

He also studied the philosophy of physical education at Brigham Young University.
Ông cũng học ngành khoa học thể dục thể thao tại trường Brigham Young University.

體育

noun (curriculum component)

Xem thêm ví dụ

She made the physical education teacher transfer to another school.
Bà ấy đã làm cho thầy Ed dạy môn Vật Lý phải chuyển trường đấy.
Mara Thompson taught physical education at schools throughout the Caribbean and the United States between 1986 and 2005.
Mara Thompson đã dạy môn giáo dục thể chất tại các trường học trên khắp vùng Caribbean và Hoa Kỳ trong khoảng thời gian từ năm 1986 đến năm 2005.
Physical Review Physics Education Research (PRPER): Open access; experimental and theoretical research on physics education.
Physical Review Physics Education Research (PRPER): nghiên cứu thực nghiệm và lý thuyết về giáo dục vật lý.
However, some teachers became emotional, and some schools denied the young Witnesses credits for physical education.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
He initially studied physical education before switching to nuclear physics in 1970.
Ban đầu, ông nghiên cứu vật lý trước khi chuyển sang vật lý hạt nhân vào năm 1970.
It was invented in Springfield, Massachusetts in 1891, by Canadian-born physical education teacher James Naismith.
Ra đời tại Springfield, Massachusetts vào năm 1891 bởi giáo viên giáo dục thể chất James Naismith.
Since his father is a geography-physical education teacher, he immediately fell in love with football.
Vì bố anh là giáo viên địa lý-thể dục, anh lập tức có tình yêu với bóng đá.
A real education has to give equal weight to the arts, the humanities, to physical education.
Một nền giáo dục thực sự phải cung cấp được khối lượng tương đương cho nghệ thuật, nhân văn, cho giáo dục thể chất.
In 1940, Libby married Leonor Hickey, a physical education teacher.
Năm 1940, Libby kết hôn với Leonor Hickey, một giáo viên thể dục.
The physical aptitude test is most often administered by a high school physical education teacher or sports team coach.
Việc kiểm tra sức khoẻ thường được tiến hành bởi giáo viên đào tạo thể chất trong trường phổ thông trung học hoặc huấn luyện viên các đội thể thao.
Besides, they claimed that they had neither the facilities nor the manpower to provide an alternative physical education program.
Ngoài ra, họ còn nói rằng họ không có đủ phương tiện hoặc nhân viên để sắp đặt một chương trình thể dục khác.
Throwball: became popular with female players at the YMCA College of Physical Education in Chennai (India) in the 1940s.
Throwball trỏ nên phổ biến với nữ sinh ở YMCA College of Physical Education ở Chennai (Ấn Độ) trong thập niên 1940.
He was recruited to Brigham Young University on a football scholarship and earned degrees in physical education and zoology.
Ông được trường Brigham Young University–Provo tuyển vào học với học bổng chơi bóng bầu dục và nhận được các bằng về ngành giáo dục vật lý và động vật học.
The BDM's activities focused on physical education, with activities such as running, long jumping, somersaulting, tightrope walking, marching, and swimming.
Chương trình của BDM tập trung vào giáo dục thể chất, với các hoạt động như chạy, nhảy xa, nhào lộn, đi trên dây, diễu hành, và bơi lội.
Her father was a physical education teacher, and began to coach Ngarlemdana as she took up judo from the age of five.
Cha cô là một giáo viên giáo dục thể chất, và bắt đầu huấn luyện cho Ngarlemdana khi cô học Judo từ năm tuổi.
He is also a fully qualified physical education teacher, and worked at high schools during his career as a semi-professional footballer.
Ông cũng là một giáo viên thể dục dụng cụ đầy đủ và đã làm việc như vậy tại các trường đại học trong giai đoạn khác nhau trong sự nghiệp của mình như là cầu thủ bóng đá bán chuyên nghiệp.
Margaret had taught physical education at the University of Pennsylvania and had been the first woman to coach women's athletics at the institution.
Bà Margaret giảng dạy bộ môn giáo dục thể chất tại Đại học Pennsylvania, người phụ nữ đầu tiên tham gia huấn luyện môn điền kinh nữ tại ngôi trường này.
She was a student at the University of Western Ontario from 1979 to 1983, where she received her Bachelor of Arts in physical education.
Bà là một sinh viên tại Đại học Western Ontario từ năm 1979 đến 1983, nơi bà nhận bằng Cử nhân Nghệ thuật về giáo dục thể chất.
Interestingly, Kunihito’s average for all subjects including physical education, which he failed with a score of 48 points, was 90.2 points out of 100.
Điều đáng chú ý là điểm trung bình của Kunihito cho mọi môn là 90,2 trên 100, kể cả 48 điểm cho môn thể dục mà anh bị chấm rớt.
Many schools also include swimming lessons into their Physical Education curricula, provided either in the schools' own pool or in the nearest public pool.
Nhiều trường học cũng bổ sung các bài học bơi vào môn học giáo dục thể chất, thường được dạy ở bể bơi của trường hoặc bể bơi gần nhất.
Military education became the central component of physical education, and education in physics was oriented toward subjects with military applications, such as ballistics and aerodynamics.
Giáo dục quân sự là phần trung tâm của giáo dục thể chất, và vật lý được định hướng đến những đề tài có ứng dụng trong quân sự, như đạn đạo và khí động học.
The goal was to create a series of Okinawan kata to teach physical education and very basic Okinawan 'independent style' martial arts to school children.
Mục đích là tạo ra những bài kata Okinawa để dạy giáo dục thể chất, những bài mang tính căn bản và trở thành một môn võ thuật hoàn toàn độc lập để dạy cho trẻ em tại trường học.
Currently, she occupies the graduation third sergeant in the Navy of Brazil and integrates the Center of Physical Education Admiral Nunes (CEFAN), the Military Sports Department.
Hiện tại, cô mang cấp bậc Trung sĩ thứ ba trong Hải quân Brazil và hoạt động tại Trung tâm Giáo dục Thể chất Đô đốc Nunes (CEFAN), Cục Thể thao Quân sự.
While the case was being heard, two of the five students again failed the passing grade for physical education, while three others barely passed and made it to the next grade.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.
Bob McGill, Terry's physical education teacher and basketball coach at Mary Hill Junior High School, felt he was better suited to be a distance runner and encouraged him to take up the sport.
Giáo viên thể dục và huấn luyện viên bóng rổ của Terry Fox tại Trường trung học cơ sở Mary Hill (Mary Hill Junior High School) cảm thấy rằng Terry thích hợp hơn với môn chạy đường dài và khuyến khích anh luyện tập môn thể thao này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical education trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.