physical therapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physical therapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical therapy trong Tiếng Anh.

Từ physical therapy trong Tiếng Anh có nghĩa là vaät lyù trò lieäu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physical therapy

vaät lyù trò lieäu

noun

Xem thêm ví dụ

I'd give you some physical therapy, but you don't need it.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
After surgery rehabilitation is usually a two-stage process of immobilization and physical therapy.
Phục hồi chức năng sau mổ thương là một quy trình hai bước bất động (nằm) và vật lý trị liệu.
And the sooner physical therapy begins, the better his chances are.
Áp dụng liệu pháp vật lý càng sớm thì cơ hội của anh ấy càng cao.
She spent five weeks in a wheelchair and then started physical therapy.
Nó đã ngồi trong xe lăn trong 5 tuần và sau đó bắt đầu vật lý trị liệu.
Look at it as you would physical therapy.
Hãy xem vạch ranh giới giống như trị liệu thể chất.
For Junior's physical therapy, his SAT tutor.
Tiền vậttrị liệu cho Junior, gia sư luyện thi SAT.
But they should be used along with exercise and physical therapy for effective pain relief .
Nhưng bên cạnh đó thuốc phải nên được sử dụng kết hợp với bài tập và vật lý trị liệu mới có hiệu quả cao .
Treatment may include speech therapy, physical therapy, and counseling.
Các phương pháp điều trị có thể bao gồm liệu pháp ngôn ngữ, vật lý trị liệu, và tư vấn.
That’s why medical facilities often have physical therapy programs for young patients.
Đó là lý do mà các cơ sở y tế thường có những chương trình vật lý trị liệu cho bệnh nhân trẻ.
In physical therapy, I was not even lifting weights yet, just lifting my legs.
Trong vật lý trị liệu, tôi thậm chí chưa được nhấc tạ mà mới chỉ cần nhấc chân mình.
They have the best physical therapy facility in the country there.
Ở đó có thiết bị trị liệu vật lý tốt nhất nước.
Physical therapies can be done, not only in the orthopedic center, but also in the houses of the people.
Các phép vật lí trị liệu có thể thực hiện, không chỉ tại trung tâm chỉnh hình, nhưng còn tại nhà của mọi người.
It is believed to be the first published research demonstrating physical-therapy benefits from use of the gaming system.
Được cho là nghiên cứu được công bố đầu tiên cho thấy lợi ích vật lý trị liệu từ việc sử dụng hệ thống chơi game.
The doctor must reset the bone, clean away any buildup that has grown, cast it, and send you to physical therapy to strengthen your leg.
Bác sĩ cần phải chỉnh lại xương, rửa sạch những gì tích tụ nhiều thêm, bó bột cái chân, và gửi anh chị em đi vật lý trị liệu để củng cố cái chân của anh chị em.
Horan went through more than seven weeks of physical therapy with the members of the team and their physical therapist at their training ground in Surrey.
Horan đã trải qua hơn bảy tuần liệu pháp vật lý với các thành viên trong nhóm và chuyên gia trị liệu vật lý của họ tại sân tập của họ ở Surrey.
In March 1982, Copperfield founded Project Magic, a rehabilitation program to help disabled patients regain lost or damaged dexterity skills by using sleight of hand as physical therapy.
Năm 1982, Copperfield thành lập Project Magic, một chương trình phục hồi nhằm giúp bệnh nhân cải thiện khả năng điều khiển cơ thể bằng cách sử dụng kỹ thuật sleight-of-hand như một liệu pháp vật lý.
Those patients who are dedicated to taking the medications and performing the physical therapy following a hand transplant have had remarkable success in regaining function of the new hands/arms.
Những bệnh nhân chuyên dùng thuốc và thực hiện vật lý trị liệu sau khi cấy ghép tay đã thành công đáng kể trong việc lấy lại chức năng của bàn tay hoặc cánh tay mới.
If my mom or I had a tool like this when we needed physical therapy, then we would have been more successful following the treatment, and perhaps gotten better a lot sooner.
Nếu mẹ hay tôi có công cụ này khi thực hiện vật lý trị liệu, thì có lẽ chúng tôi đã tập luyện tốt hơn, vàc có lẽ đã phục hồi nhanh hơn nhiều.
Physical therapy to strengthen the muscles in the abdomen and around the spine may also be recommended. These exercises are associated with better patient satisfaction, although it has not been shown to provide functional improvement.
Vật lý trị liệu để tăng cường cơ bắp ở vùng bụng và xung quanh cột sống cũng có thể được khuyến cáo. Những bài tập này có liên quan đến sự hài lòng của bệnh nhân tốt hơn, mặc dù nó không được chứng minh là cung cấp cải thiện chức năng.
From birth they were forced by their parents to perform and never learned to walk, as each twin controlled one leg (in modern times, physical therapy allows twins like the Toccis to learn to walk on their own).
Từ khi sinh họ bị huấn luyện bởi bố mẹ để biểu diễn mà không bao giờ được học biết đi, mỗi người trong cặp sinh đôi điều khiển một chân hiện nay gọi là physical therapy cho phép cặp sinh đôi như Toccis tự học đi mà không cần ai chỉ dạy).
And most importantly, what we do is we use a rigorous, and often uncomfortable, process of physical therapy and occupational therapy to retrain the nerves in the nervous system to respond normally to the activities and sensory experiences that are part of everyday life.
Và quan trọng nhất, cách chúng tôi làm là dùng một quá trình nghiêm ngặt, và thường là không dễ chịu cho lắm của trị liệu vật lý và trị liệu nghề nghiệp để huấn luyện lại cho các dây thần kinh trong hệ thần kinh để chúng phản ứng lại bình thường trước những cảm nhận về cử động và giác quan trong đời sống hàng ngày.
More than half of the people with Parkinson 's disease who took part in a small pilot study led by the University of California - San Francisco ( UCSF ) showed small improvements in walking speed , balance and stride length after three months of playing computer-based physical therapy games .
Hơn một nửa của những người mắc bệnh Parkinson đã tham gia vào một nghiên cứu thử nghiệm nhỏ được thực hiện bởi Trường điều dưỡng Đại học California - San Francisco ( UCSF ) cho thấy những cải tiến nhỏ trong tốc độ đi bộ , thăng bằng và chiều dài sải chân sau 3 tháng chơi game vật lý trị liệu trên máy tính .
Treatments to help relieve some of the symptoms includes, pain medication, anti-seizure medication, feeding tube when necessary, and physical and occupational therapy.
Các phương pháp điều trị để làm giảm một số triệu chứng bao gồm,thuốc giảm đau, thuốc chống động kinh, ống cho ăn khi cần thiết và liệu pháp vật lý.
Kids with cerebral palsy usually have physical , occupational , or speech therapy to help them develop skills like walking , sitting , swallowing , and using their hands .
Trẻ bị bại não thường cần đến vật lý trị liệu , liệu pháp lao động hay liệu pháp ngôn ngữ để giúp chúng phát triển các kỹ năng như là đi lại , ngồi xuống , nuốt , và sử dụng bàn tay .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical therapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.