pilar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pilar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cột, Cột trụ, trụ, cột trụ, trụ cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilar

cột

(upright)

Cột trụ

(column)

trụ

(pier)

cột trụ

(pier)

trụ cột

(pillar)

Xem thêm ví dụ

É o meu pilar, não é?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
A esposa de Fernandez, Pilar Fernandez... falou comigo em uma entrevista exclusiva há poucos minutos.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
“Você me empresta o quarto, Pilar”, diziam simplesmente, quando já estavam dentro dele.
"""Bác Pila, cho cháu mượn phòng nhé"", họ dễ dàng nói với thị như vậy khi họ đã ở trong nhà rồi."
Os pilares!
Các trụ.
Este é um pequenino orifício que sai do lado daquele pilar.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
Essa é a prática sagrada do Zakat, um dos cinco pilares do Islão.
Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo.
43 E aconteceu que quando olharam ao redor e viram que a nuvem de escuridão que os cobria se dissipara, eis que perceberam estar aenvoltos, sim, cada alma, por um pilar de fogo.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
São estes os pilares da moralidade.
Đây là những cột trụ đạo đức.
Sem qualquer um deles, todas as coisas perderiam seu propósito e significado, e os planos e desígnios de Deus se tornariam nulos” (“The Three Pillars of Eternity” [Os Três Pilares da Eternidade], discursos devocionais da Universidade Brigham Young, 17 de fevereiro de 1981, p. 1, speeches.byu.edu).
Nếu không có bất cứ một giáo lý nào trong số các giáo lý đó thì mọi điều đều mất đi mục đích và ý nghĩa của chúng, còn các kế hoạch và thiết kế của Thượng Đế đều sẽ trở thành vô ích” (“The Three Pillars of Eternity” [bài nói chuyện trong buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University ngày 17 tháng Hai năm 1981], 1, speeches.byu.edu).
O que você diz, Pilar?
Bà nói sao, Pilar?
E a moralidade humana é mais do que isto, mas se removessem estes dois pilares, não sobraria muito, acho eu.
Và đạo đức con người còn hơn cả điều này, nhưng nếu bạn loại bỏ hai cột trụ này, tôi nghĩ sẽ không còn lại nhiều.
O terceiro pilar do sentido da vida tem a ver com ir para lá de nós próprios, mas de um modo totalmente diferente: transcendência.
Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt.
Ouvi Pilar dizer isso.
Tôi đã nghe Pilar nói vậy.
Este três processos interligados aniquilaram completamente todos os pilares tradicionais das sociedades ocidentais, com consequências radicais para o indivíduo.
3 quá trình này giao thoa với nhau và đã phá vỡ hoàn toàn những quy tắc truyền thống trong xã hội phương Tây, với những hậu quả cực đoan đối với cá nhân trong xã hội
Os grandes pilares de pedra, que constituem as paredes externas, foram intensamente reforçados.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
O pilar que controla tudo está na cúpula sudoeste.
Cột trụ chính điều khiển mọi thứ là ở mái vòm Đông Nam.
Certo escritor afirmou: “Todos os escritores do Velho Testamento imaginavam que a Terra fosse plana, e às vezes se referiam aos pilares que supostamente a sustentavam.”
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
“Vi um pilar de luz acima de minha cabeça (...)
“Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi ...
Caixas de aço foram usadas para juntar a armação aos pilares, e extensas treliças no teto também foram unidas aos pilares, fortemente cingidas com aço estruturado.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Destruam o pilar!
Hạ cái cột đó đi!
A mulher de Lot transformou-se num pilar de sal por desobedecer a Deus.
Vợ ông Lót bị biến thành cột muối vì đã cãi lệnh Chúa.
Quero dizer, é o pilar da...
nó là trụ cột của... oh!
A fundação de cada pilar também foi reforçada com concreto.
Nền của mỗi cột trụ cũng được làm cho kiên cố bằng bê tông.
Está vendo o pilar á sua frente?
Cái cột đằng trước cô
O rei espera que a Universidade de Jaufe se torne um pilar do avanço social, cultural e intelectual na Arábia Saudita.
Chính quyền hy vọng Đại học Al Jouf sẽ trở thành một trụ cột cho tiến bộ xã hội, văn hoá và tri thức tại Ả Rập Xê Út.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.