pincers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pincers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pincers trong Tiếng Anh.

Từ pincers trong Tiếng Anh có các nghĩa là kềm, kìm, càng cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pincers

kềm

noun (gripping tool)

kìm

noun (gripping tool)

I suppose you would call it a pincer movement.
Tôi nghĩ ông sẽ gọi nó là tấn công ở thế gọng kìm.

càng cua

noun

Xem thêm ví dụ

Troops were landed at Ōita and Saiki north of Saigō's army, and Saigō was caught in a pincer attack.
Quân lính cập bờ tại Ōita và Saiki phía Bắc quân đội Saigō, và ông bị lâm vào thế gọng kìm.
They resemble lobsters, but lack the large characteristic pincers on the first pair of walking legs.
Chúng như tôm hùm, nhưng thiếu càng lớn đặc trưng lớn trên các cặp chân đi bộ đầu tiên.
But as a result, instead of a figurative hammer (Shields) striking at Jackson on an anvil (Frémont), all Lincoln could hope for would be a pincer movement catching Jackson at Strasburg, which would require intricate timing to succeed.
Nhưng hậu quả của sự thay đổi này là thay vì tạo thành một "cái búa" Shields đánh dồn Jackson vào "cái đe" Frémont, thì toàn bộ những gì Lincoln có thể mong chờ là một gọng kìm chặn bắt Jackson tại Strasburg, điều này đòi hỏi việc sắp đặt thời gian phức tạp hơn nhiều để giành thắng lợi.
Meanwhile, the American Fifth Army would push north along the centre of the peninsula, hopefully converging on Bologna and trapping a large German force in a pincer movement.
Trong khi đó, Tập đoàn quân số 5 của Mỹ sẽ mở rộng về phía bắc dọc theo trung tâm của bán đảo, hy vọng hội tụ tại Bologna và nhử một lực lượng lớn của quân Đức vào thế gọng kìm.
The main form of encircling, the "double pincer", is executed by attacks on the flanks of a battle whose mobile forces of the era, such as light infantry, cavalry, tanks, or armoured personnel carriers attempt to force a breakthrough to utilize their speed to join behind the back of the enemy force and complete the "ring" while the main enemy force is stalled by probing attacks.
Hình thức bao vây chính, "gọng kìm kép", được thực hiện bởi các cuộc tấn công trên các cánh của các lực lượng cơ động, như bộ binh nhẹ, kỵ binh, xe tăng hoặc xe bọc thép cố gắng tạo ra sự đột phá để sử dụng tốc độ theo đuổi sau lưng của lực lượng kẻ thù và hoàn thành "vòng" trong khi lực lượng kẻ thù chính bị ngưng trệ bởi các cuộc tấn công thăm dò.
A pincer move.
Thế gọng kìm ấy.
They were hoisting the white granules in their tiny pincers and knocking over one another in their haste to get the poison into their mound.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
The US troops near Argentan were ordered to withdraw, which ended the pincer movement by the XV Corps.
Lính Mỹ gần Argentan được lệnh rút lui, khiến cho gọng kìm mà Quân đoàn XV tạo ra không còn nữa.
The campaign would pivot on an Allied-held Caen in the east of the Normandy bridgehead, with relatively static British and Canadian armies forming a shoulder to attract and defeat German counter-attacks, relieving the US armies who would move and seize the Cotentin Peninsula and Brittany, wheeling south and then east on the right forming a pincer.
Chiến dịch sẽ xoay quanh việc tập trung ở phía đông của Normandy, với quân đội Anh và Canada giữ vai trò thu hút và đánh bại các cuộc tấn công của Đức, tạo điều kiện cho quân đội Mỹ, những người sẽ di chuyển và chiếm bán đảo Cotentin và Brittany, quay về phía nam và sau đó về phía đông bên phải nhằm tạo thành thế gọng kìm.
At the same time, a second layer of pincers may attack on the more distant flanks to keep reinforcements from the target units.
Đồng thời, một lớp quân gọng kìm thứ hai có thể tấn công trên các cánh xa hơn để kìm chân quân tiếp viện của đối phương.
This reduced the German ship's speed sufficiently for the British destroyers to catch up and make four torpedo hits using a pincer attack.
Điều này đã khiến làm giảm tốc độ của con tàu Đức, đến mức bị các tàu khu trục Anh bắt kịp và đánh trúng bốn quả ngư lôi theo chiến thuật gọng kìm.
The second pincer was aimed at Lviv itself, and was to be led by 60th, 38th, 3rd Guards Tank and 4th Tank Armies.
Gọng kìm thứ hai tiến về hướng Lviv, do Tập đoàn quân số 60, số 38, Tập đoàn quân xe tăng cận vệ số 3 và Tập đoàn quân xe tăng số 4 thực thi.
On the next day, 10 June, the central and northern groups joined in a pincer movement on the plateau, but that fell mainly on empty territory as the Syrian forces retreated.
Ngày hôm sau, cụm trung tâm và phía bắc hợp binh trong một cuộc điều binh tạo thành gọng kìm bao vây, nhưng họ chủ yếu chỉ chiếm được những vùng đất trống rỗng, vì quân Syria đã chạy mất.
As with their New World counterparts, there is a soldier class among the workers, which is larger, with a very large head and pincer-like mandibles.
Như với các đối tác Thế giới mới của chúng, có một lớp kiến chiến binh trong số các kiến thợ, lớn hơn, với cái đầu rất lớn và những quả quýt giống như gọng kìm.
After reinforcing his leading force, Scipio derived a pincer attack on the flanks of the Carthaginian main camp by ordering Gaius Laelius to lead half of the remaining heavy foot to the right of the enemy position, and he himself scaling the left.
Sau khi củng cố lực lượng mình chỉ huy, Scipio tiến hành một cuộc tấn công gọng kìm vào hai bên sườn của trại chính Carthage, bằng cách ra lệnh cho Gaius Laelius dẫn một nửa số bộ binh nặng còn lại tới bên phải vị trí của kẻ thù, và ông tự mình chỉ huy đánh vào bên trái.
When the Allies closed the pincer, 300,000 Germans were captured in the Ruhr Pocket.
Khi Đồng minh khép kín gọng kìm, 300.000 quân Đức bị bắt sống tại Ruhr.
On February 22, the main Satsuma army arrived and attacked Kumamoto castle in a pincer movement.
Ngày 22 tháng 2, trung quân Satsuma đến nơi và tấn công thành Kumamoto theo trận địa gọng kìm.
I suppose you would call it a pincer movement.
Tôi nghĩ ông sẽ gọi nó là tấn công ở thế gọng kìm.
If there is a natural obstacle, such as ocean or mountains on one side of the battlefield, only one pincer is needed ("single pincer"), because the function of the second arm is taken over by the natural obstacle.
Nếu có một chướng ngại vật tự nhiên, chẳng hạn như đại dương hoặc núi ở một bên của chiến trường, chỉ cần một cái gọng ("gọng kìm"), bởi vì chức năng của cánh tay thứ hai bị chiếm bởi chướng ngại vật tự nhiên.
Starting on May 29, while two columns of Union forces pursued him, Jackson started pushing his army in a forced march southward to escape the pincer movements, marching forty miles in thirty-six hours.
Ngày 29 tháng 5, trong khi 2 đội quân miền Bắc đang truy kích Jackson, ông đã bắt đầu đưa quân trở lại phía nam để thoát khỏi gọng kìm của đối phương, tiến qua 40 dặm đường trong 36 tiếng đồng hồ.
The fleet will move into pincer formation...... ready for battle.
Khi đó thuyền trận sẽ chuyển thành & amp; quot; song xoa trận& amp; quot; trực thủ địch quân.
In 6 BC, Tiberius launched a pincer movement against the Marcomanni.
Trong năm 6 trước Công nguyên, Tiberius đã phát động một cuộc viễn chinh chống lại người Marcomanni.
Your baby 's hand skills are developing further , especially the pincer grasp.
Các kỹ năng sử dụng tay của bé đang phát triển nhanh hơn , nhất là khả năng chụp nắm chắc như gọng kìm .
The fleet will move into pincer formation ready for battle
Có thể thả thuyền từ Nhất tự trường xà trận biến thành Song thoa trận, nhắm thẳng địch quân.
40 activists were arrested after the pincer movement.
40 người ủng hộ đã bị bắt sau hành động của hoàng tử

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pincers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.