Pinguim-rei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pinguim-rei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pinguim-rei trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Pinguim-rei trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Chim cánh cụt vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pinguim-rei

Chim cánh cụt vua

Xem thêm ví dụ

Os pinguins-rei também passaram o inverno aqui.
Những con chim cánh cụt Hoàng đế cũng đã ở đây cả mùa đông.
Pinguins-rei.
Lũ chim cánh cụt hoàng đế.
As praias também estão quase sem gelo, mas essa não é a maior mudança que os pinguins-rei enfrentam.
Mặt biển cũng gần như không còn băng, nhưng đó không phải những thay đổi lớn nhất của lũ chim hoàng đế.
Os pinguins-rei são diligentes durante os longos dias de verão, por isso, eles têm de lidar com um problema polar incomum.
Chim cánh cụt hoàng đế hoạt động suốt những ngày hè dài, nên chúng phải đối mặt với một vấn đề không điển hình ở vùng cực.
Juntamente com o pinguim-rei (Aptenodytes patagonicus), que possui coloração semelhante mas é menor, o pinguim-imperador é uma das duas espécies extantes do género Aptenodytes.
Tương tự với chim cánh cụt vua nhưng kích cỡ nhỏ hơn (A. patagonicus), chim cánh cụt hoàng đế là một trong hai loài còn tồn tại của chi Aptenodytes.
Mede de 75 a 90 cm de altura, fazendo dele o terceiro maior pinguim, atrás apenas das duas espécies gigantes, o Pinguim-imperador e o Pinguim-rei.
Chim cánh cụt Gentoo trưởng thành đạt chiều cao 51–90 cm, làm cho chúng lớn thứ ba của loài chim cánh cụt sau hai loài khổng lồ, chim cánh cụt hoàng đế và chim cánh cụt vua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pinguim-rei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.