pinto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pinto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cặt, pint, cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinto
cặtnoun |
pintnoun |
cặcnoun |
Xem thêm ví dụ
Vem outro artista, pinta a cabeça do militar como um monstro a comer uma donzela, num rio de sangue, em frente ao tanque. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
• Pinte as figuras. • Tô các hình. |
Parece um cachorro com seu pinto preso em um aspirador de pó. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Um pinto. Một " cái vòi ". |
Depois de ler uma passagem das escrituras, pinte as áreas numeradas nas Águas de Mórmon! Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn |
Comentando o relatório, o jornal International Herald Tribune declara: “Com bastante detalhes, o relatório sobre 193 países . . . pinta um quadro sombrio de discriminação e abuso corriqueiros.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
E eu estou a ver pintas. Và anh nhìn thấy tại chỗ. |
Queremos os das pintas vermelhas, tipo Gandhi. Mà là những người chấm đỏ giống Gandhi. |
Em 1543 um navio chinês que transportava o português Fernão Mendes Pinto aportou nas ilhas, introduzindo a cana-de-açúcar e armas de fogo no Japão. Năm 1543 một tàu của Trung Hoa cùng với một người Bồ Đào Nha tên là Mendes Pinto đã bị mắc cạn trên đảo và do vậy đã đem mía và súng cầm tay đến Nhật Bản. |
Vem a autoridade, pinta a parede de branco, deixa o tanque, deixa o fato e atira um balde de tinta preta no rosto do monstro para o esconder. Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật. |
Você pinta? Anh có bao giờ vẽ chưa? |
Sou a pessoa que vai cortar seu pinto e colar na sua testa para parecer com um unicórnio brocha. Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân. |
Antes da existência do município de De Pinte em 1868, De Pinte fez parte de Nazareth. Trước khi thành một đô thị riêng năm 1868, De Pinte đã từng thuộc Nazareth. |
Não importa o quanto você os pinta, continuam sendo ovos. nó vẫn là trứng thôi. |
De quem é esse pinto safadinho, hã? Ai đó thật là một chú rể rất xấu đấy. |
Danforth vai manter o pinto guardado, ou cortaremos fora. Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi. |
E " pintas " significa... Và với " perp, " ý tôi là... |
uma tarde típica de inverno na América do Sul, este miúdo, este jovem que vocês veem aqui a festejar como se tivesse marcado um golo, Juliano Pinto, 29 anos, conseguiu um feito magnífico. Ngày 12 tháng 6, 2014, chính xác là lúc 3h33 một chiều đông hơi se lạnh dễ chịu, tại Sao Paulo, Brazil, một chiều đông đúng kiểu Nam Mỹ, cậu thanh niên mà quý vị thấy đang rạng rỡ ở đây hình như cậu ta đã ghi bàn, Juliano Pinto, 29 tuổi, đã hoàn thành một động tác tuyệt vời. |
Como é que um pintor pinta quadros tão calmos e sossegados com 11 crianças à volta? Làm sao một họa sĩ vẽ được những tranh như vậy khi có 11 đứa trẻ vây quanh? |
Você tem um pinto bonito, Jack. Cái ấy của anh cũng đẹp đấy Jack |
Parece que se pinta Vì nó luôn hóa trang thành Joker |
Pinte a parte da chama que corresponder a cada escritura que você ler. Vẽ một ánh lửa với năm ngọn lửa lớn. Tô màu một ngọn lửa cho mỗi câu thánh thư các em đọc. |
Kenyatta Trojan Magnums teria escorregado do seu pinto magro, pequeno e branco. Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó. |
Quanto atingem os 15 anos, são todos às pintas, brancos e pretos. Và vào khoảng 15 tuổi, chúng hình thành đầy đủ các đốm đen và trắng. |
A trama foi planeada por Antão Vaz de Almada, de Miguel Almeida e João Pinto Ribeiro. Âm mưu được lên kế hoạch bởi Antão Vaz de Almada, Miguel de Almeida, và João Pinto Ribeiro. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.