pituitary gland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pituitary gland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pituitary gland trong Tiếng Anh.

Từ pituitary gland trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tuyến yên, tuyến yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pituitary gland

Tuyến yên

noun (endocrine gland)

The only permanent solution is to cut into your brain and remove your pituitary gland, but the surgery's dangerous.
Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm.

tuyến yên

noun

The only permanent solution is to cut into your brain and remove your pituitary gland, but the surgery's dangerous.
Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

The only permanent solution is to cut into your brain and remove your pituitary gland, but the surgery's dangerous.
Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm.
For some time, the theory was that such infants do not grow properly because their pituitary glands fail to produce a growth hormone.
Trước nay lý thuyết cho rằng trẻ nít không lớn lên được là bởi vì các hạch kiểm soát mức lớn lên (pituitary glands) không sản xuất được đủ kích-thích-tố.
Your hypothalamus, common to all vertebrates, triggers your pituitary gland to secrete the hormone ACTH, making your adrenal gland shoot adrenaline into your blood.
Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu.
Hormonal imbalances caused by a dysfunction in the mechanism of interaction between the hypothalamus , the pituitary gland , and the testes directly affect the development of sperm ( spermatogenesis ) .
Sự mất cân đối về hoóc-môn gây ra bởi rối loạn chức năng trong cơ chế tương tác giữa vùng dưới đồi , tuyến yên , và tinh hoàn ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của tinh trùng ( sự sinh tinh trùng ) .
GH is a 191-amino acid, single-chain polypeptide that is synthesized, stored and secreted by somatotropic cells within the lateral wings of the anterior pituitary gland.
Nội tiết tố tăng trưởng là một axit amino 191, đơn chuỗi polypeptit được tổng hợp, lưu trữ, và tiết ra bởi các tế bào somatotropic trong cánh bên của tuyến thùy trước tuyến yên.
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
This triggers the pituitary gland, a pea- sized gland found at the base of the brain, to release adrenocorticotropic hormone which then stimulates the adrenal gland sitting on top of the kidneys to release cortisol, the major stress hormone.
Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng.
The Cort-stim test will tell us if your pituitary and adrenal glands are working properly.
Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yêntuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko.
Other hormones come from your pituitary gland ( a pea-shaped gland located at the bottom of your brain ) .
Một số hooc-môn khác cũng do tuyến yên tiết ra ( tuyến hình hạt đậu nằm ở dưới đáy não ) .
Just how the pituitary gland of the expectant mother knows when to begin releasing this hormone is a mystery.
Việc tuyến yên của thai phụ biết được khi nào là lúc để bắt đầu tiết ra hormon này vẫn là một điều bí ẩn.
Roughly fifteen days before fertilization can happen, the anterior pituitary gland secretes follicle stimulating hormone, FSH, which ripens a handful of follicles of the ovary that then release estrogen.
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
The thyroid is controlled by the pituitary gland, a hormonal gland deep in the brain that oversees the thyroid's tasks, making sure it knows when to send out its messengers.
Tuyến giáp được điều khiển bởi tuyến yên, một tuyến nội tiết nằm sâu trong não bộ, giám sát các nhiệm vụ của tuyến giáp để bảo đảm tuyến giáp hiểu được khi nào cần truyền gửi thông tin.
Immediately, your hypothalamus sends a signal to your pituitary, which sends a signal to your adrenal gland that says, "Release stress hormones!
Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pituitary gland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.