pituitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pituitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pituitary trong Tiếng Anh.

Từ pituitary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến yên, nhầy, tiết ra đờm dãi, đờm dâi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pituitary

tuyến yên

adjective

Immediately, your hypothalamus sends a signal to your pituitary,
Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên,

nhầy

adjective

tiết ra đờm dãi

adjective

đờm dâi

adjective

Xem thêm ví dụ

The pituitary's located between the cavernous sinuses, basically right between the eyes.
Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt.
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .
Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .
The pituitary tumor, as it grows, often starts to compress the visual nerves in your brain, with the result that people with acromegaly have either double vision or they are profoundly nearsighted.
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng.
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
After graduating, he quickly developed and presented his M.D. thesis on the physiological activities of pituitary extracts, published in 1911, a theme he would pursue for the rest of his scientific career.
Sau khi tốt nghiệp, ông đã nhanh chóng triển khai và trình luận án tiến sĩ y khoa về các hoạt động sinh lý của các chất chiết ra từ tuyến yên, xuất bản năm 1911, một đề tài mà ông theo đuổi suốt sự nghiệp khoa học của mình.
If the pituitary was affected, other medications may be required to replace its lost function.
Nếu tuyến yên bị ảnh hưởng, các loại thuốc khác có thể được yêu cầu để thay thế chức năng bị mất của nó.
The only permanent solution is to cut into your brain and remove your pituitary gland, but the surgery's dangerous.
Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm.
The Cort-stim test will tell us if your pituitary and adrenal glands are working properly.
Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko.
When the estrogen level is high enough, the anterior pituitary releases a surge of luteinizing hormone, LH, which triggers ovulation and causes the follicle to rupture and release the egg.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
Hormonal imbalances caused by a dysfunction in the mechanism of interaction between the hypothalamus , the pituitary gland , and the testes directly affect the development of sperm ( spermatogenesis ) .
Sự mất cân đối về hoóc-môn gây ra bởi rối loạn chức năng trong cơ chế tương tác giữa vùng dưới đồi , tuyến yên , và tinh hoàn ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của tinh trùng ( sự sinh tinh trùng ) .
Most patients with pituitary dysfunction and/or pituitary microadenoma will increase ACTH secretion in response to metyrapone, while most ectopic ACTH-producing tumors will not.
Hầu hết các bệnh nhân rối loạn chức năng tuyến yên và / hoặc tiểu tiện tuyến yên sẽ làm tăng bài tiết ACTH để đáp ứng với metyrapone, trong khi hầu hết các khối u sản sinh ra ACTH ectopic sẽ không.
Your hypothalamus, common to all vertebrates, triggers your pituitary gland to secrete the hormone ACTH, making your adrenal gland shoot adrenaline into your blood.
Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu.
GH is a 191-amino acid, single-chain polypeptide that is synthesized, stored and secreted by somatotropic cells within the lateral wings of the anterior pituitary gland.
Nội tiết tố tăng trưởng là một axit amino 191, đơn chuỗi polypeptit được tổng hợp, lưu trữ, và tiết ra bởi các tế bào somatotropic trong cánh bên của tuyến thùy trước tuyến yên.
Certain diseases, growths in the thryoid or chemical imbalances in the body can confuse the organ and make it deaf to the pituitary's guiding commands.
Một số bệnh như phình tuyến giáp hay mất cân bằng hóa học trong cơ thể có thể làm cơ quan này rối loạn và trở nên bàng quan với mệnh lệnh từ tuyến yên.
For some time, the theory was that such infants do not grow properly because their pituitary glands fail to produce a growth hormone.
Trước nay lý thuyết cho rằng trẻ nít không lớn lên được là bởi vì các hạch kiểm soát mức lớn lên (pituitary glands) không sản xuất được đủ kích-thích-tố.
This triggers the pituitary gland, a pea- sized gland found at the base of the brain, to release adrenocorticotropic hormone which then stimulates the adrenal gland sitting on top of the kidneys to release cortisol, the major stress hormone.
Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng.
Go back to the pituitary views.
Bật lại xem tuyến yên đi.
Just how the pituitary gland of the expectant mother knows when to begin releasing this hormone is a mystery.
Việc tuyến yên của thai phụ biết được khi nào là lúc để bắt đầu tiết ra hormon này vẫn là một điều bí ẩn.
First, during the early slow-wave-sleep stage, a sudden drop in blood levels of cortisol, epinephrine, and norepinephrine induce increased blood levels of the hormones leptin, pituitary growth hormone, and prolactin.
Thứ nhất, trong giai đoạn đầu của ngủ sâu-SWS, sự giảm nồng độ cortisol, epinephrine và norepinephrine trong máu sẽ làm tăng nồng độ hormone leptin, hormone tăng trưởng tuyến yên và prolactin.
No, but if the scar tissue on his hypothalamus is resting against the pituitary, the adrenals would shut down.
nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động.
The hormone signals the level of activation of the hypothalamic - pituitary - adrenal ( HPA ) axis .
Hoóc-môn này báo hiệu mức độ kích hoạt của trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận ( HPA ) .
Growth Hormone Excess: GNAS mutation in the anterior pituitary can result in excess growth hormone secretion and is found in approximately 10-15% of patients.
Quá mức hoóc môn tăng trưởng: Đột biến GNAS ở tuyến yên trước có thể dẫn đến bài tiết hormone tăng trưởng vượt mức và được tìm thấy ở khoảng 10-15% bệnh nhân.
The pituitary's role is to sense if hormone levels in the blood are too low or too high, in which case it sends out instructions in the form of the thyroid- stimulating hormone.
Tuyến yên sẽ phán đoán liệu mức nội tiết tố trong máu đang quá thấp hay quá cao, để quyết định mệnh lệnh gửi đi dưới dạng nột tiết tố kích thích tuyến giáp (TSH).
The reason for this has to do with the hypothalamic–pituitary–adrenal axis, the brain's and body's stress response system that governs our fight-or-flight response.
Lý do cho điều này là việc liên quan tới trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận, hệ thống phản ứng với căng thẳng của bộ não và cơ thể điều khiển phản ứng đánh - hay - chạy.
The thyroid is controlled by the pituitary gland, a hormonal gland deep in the brain that oversees the thyroid's tasks, making sure it knows when to send out its messengers.
Tuyến giáp được điều khiển bởi tuyến yên, một tuyến nội tiết nằm sâu trong não bộ, giám sát các nhiệm vụ của tuyến giáp để bảo đảm tuyến giáp hiểu được khi nào cần truyền gửi thông tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pituitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.