pithy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pithy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pithy trong Tiếng Anh.

Từ pithy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh mẽ, giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pithy

mạnh mẽ

adjective

giống tuỷ sống

adjective

nhiều tuỷ sống

adjective

Xem thêm ví dụ

I thought it was pithy.
Tôi tưởng nó súc tích đấy chứ.
And it'll also be a four-month chance for me to finally come up with a pithy answer to the question, "Why?"
Và đây cũng sẽ là 4 tháng cơ hội cho tôi để cuối cùng đưa đến một câu trả lời súc tích cho câu hỏi "Tại sao?"
Pithy analysis.
Chẩn đoán vững chắc đấy.
Yes, pithy.
Phải, súc tích.
It's pithy almost to the point of being meaningless, but it rings familiar and true, doesn't it?
súc tích quá ngắn gọn, đến mức gần như là vô nghĩa, nhưng nghe lại thật quen thuộc và đúng đắn, phải không?
Retrieved 7 June 2014. launching pithy hard-rock rave-ups like "Good Times Bad Times" and "Communication Breakdown."
Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014. launching pithy hard-rock rave-ups like "Good Times Bad Times" and "Communication Breakdown." ^ Lewis, Dave (1994).
It's not as pithy, but...
Không được súc tích lắm nhể, nhưng mà...
Not as pithy, but yeah, technically more accurate.
Không thuyết phục lắm, nhưng ờ, cơ bản là thế.
And it'll also be a four- month chance for me to finally come up with a pithy answer to the question, " Why? "
Và đây cũng sẽ là 4 tháng cơ hội cho tôi để cuối cùng đưa đến một câu trả lời súc tích cho câu hỏi " Tại sao? "
No pithy comeback?
Không trả miếng đầy ẩn ý à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pithy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.