pity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pity trong Tiếng Anh.
Từ pity trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương hại, lòng trắc ẩn, điều đáng tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pity
thương hạiverb No, I think that they might've finally taken pity on me. Không, tôi nghĩ cuối cùng họ cũng thương hại tôi. |
lòng trắc ẩninterjection Can one so rich in love be so poor in pity? Sao một người quá giàu tình yêu lại có thể quá ít lòng trắc ẩn? |
điều đáng tiếcinterjection A pity we didn't all go to Brighton. Một điều đáng tiếc là cả nhà đã không cùng đi Brighton, |
Xem thêm ví dụ
"""Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever.""" “Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.” |
Jesus pitied them because “they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.” Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Pity no one thought about putting - automatic locks on those doors. Tôi lại nghĩ là nên tự động khóa cửa. |
That night he could not sleep, thinking about the girl, with a mixture of desire and pity. Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại. |
I pity your dentist. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
On seeing the crowds he felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
No, it's not a pity date. Không, nó không phải hẹn hò thương hại. |
But I believe the living waters sustained Lucile during those long years when she might have given way to self-pity, and her life, her spirit, became nourishment to everyone she knew. Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết. |
I pity them. Ta thương xót họ. |
This causes feelings of frustration, discouragement, self-pity, isolation, and loneliness. Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn. |
Instead, it seems, he was on a downward spiral into a mire of bitterness, self-pity, and wounded pride. Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện. |
He “felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd.” Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”. |
Of all the lost souls in Salem, I pity yours most of all. Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất. |
(Luke 9:11) Notice that Jesus was moved with pity for the people even before seeing their reaction to what he would teach. (Lu-ca 9:11) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su đã động lòng thương xót ngay cả trước khi thấy phản ứng của người ta đối với những điều ngài dạy. |
But likely with pity, Jesus sees him rise and turn away sad. Nhưng anh ta lại đứng dậy và buồn rầu bỏ đi; hẳn Chúa Giê-su đã cảm thấy tiếc cho người đàn ông này. |
Why does Jesus feel pity for the large crowd following him? Tại sao Giê-su thương xót đoàn dân đông đi theo ngài? |
It would be a pity she would end up, like those mummies out there. Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia. |
Please have some pity. Xin hãy thương xót. |
Associations such as the Organization of Chinese Muslims of Indonesia (Persatuan Islam Tionghoa Indonesia, PITI) had been in existence in the late 19th century. Các hiệp hội như Tổ chức người Hoa Hồi giáo Indonesia (PITI) từng tồn tại vào cuối thế kỷ 19. |
But if you can do anything, have pity on us and help us.” Nhưng nếu Thầy có thể làm gì được, xin thương tình và giúp chúng tôi”. |
Her default position toward me, as an African, was a kind of patronizing, well-meaning pity. Cô ấy có một câu chuyện phiến diện về châu Phi. |
“Moved with pity,” says the Bible, “Jesus touched their eyes, and immediately they received sight.” Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Jêsus động lòng thương-xót, bèn rờ đến mắt họ; tức thì hai người thấy được”. |
“Moved with pity,” Jesus approaches her and says: “Stop weeping.” “Động lòng thương-xót”, Giê-su đến gần bà và nói: “Đừng khóc!” |
A wise person may help those in distress, said Seneca, but he must not allow himself to feel pity, for such a feeling would deprive him of serenity. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
No, I think that they might've finally taken pity on me. Không, tôi nghĩ cuối cùng họ cũng thương hại tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.