pittance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pittance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pittance trong Tiếng Anh.

Từ pittance trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng nh, thu hoạch ít ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pittance

số lượng nh

noun

thu hoạch ít ỏi

noun

Xem thêm ví dụ

70 million and I've shamed myself for a pittance.
Bảy mươi triệu và tôi được thí cho một số thù lao rẻ mạt.
They give us water, a pittance of food.
Chúng cho chúng tôi ít nước và thức ăn.
By contrast, Esau cared so little for his spiritual heritage that he sold it to Jacob for a pittance.
Ngược lại, Ê-sau không quan tâm mấy đến di sản thiêng liêng của mình nên đã bán rẻ nó cho Gia-cốp.
I dare say it's a pittance, what it would require for us to really begin to solve some of these problems.
Tôi dám chắc rằng đó chỉ là một khoản tiền còm mà chúng ta cần chi ra để thực sự bắt đầu giải quyết những vấn đề này.
♪ Not a pension, nor a pittance, when your whole life is through ♪
♪ Không lương hưu, không thù lao rẻ mạt, trắng tay ở cuối cuộc đời ♪
To support the family, my mother worked —for a pittance— doing heavy work in a privately owned laundry.
Dù lương rất thấp, mẹ vẫn phải làm việc cực nhọc cho một tiệm giặt ủi tư nhân để nuôi gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pittance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.