plot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plot trong Tiếng pháp.

Từ plot trong Tiếng pháp có nghĩa là bản tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plot

bản tiếp xúc

noun (điện học) bản tiếp xúc (cũng plot de contact)

Xem thêm ví dụ

Il dit que le plot de sécurité bloque son décodeur.
Cậu ấy nói cái chốt ngài đang nắm xoay quanh hệ thống thu âm của cậu ấy.
Les panneaux de bois lamellés-collés sont ces pièces de 24 plots.
Khối lượng gỗ tấm là những viên gạch 24-dot.
Mais rappellez vous, quand vous étiez môme, et que vous fouilliez dans votre tas de Legos, dans votre chambre, et que vous aviez trouvé la grande pièce de Lego à 24 plots, et vous aviez pensé:
Nhưng liệu bạn có nhớ rằng khi còn là một đứa trẻ, bạn lục lọi trong căn hầm nhà mình, và tìm thấy một miếng Lego 24- chấm và lúc ấy bạn cảm thấy đại loại như là
Au moins mettre des plots pour les amener ici, bande de crétins.
Ít nhất cũng phải cắm mấy cái gậy xung quanh chứ đồ ngốc
Les panneaux de bois lamellés- collés sont ces pièces de 24 plots.
Khối lượng gỗ tấm là những viên gạch 24- dot.
En raison de la hauteur de la nappe phréatique dans le lieu retenu, la cathédrale n’a été bâtie que sur quatre plots de fondations, et vers 1258 la nef, les transepts et le chœur étaient achevés.
Do mực nước cao ở vị trí mới, nhà thờ được xây dựng chỉ trên bốn chân nền, và năm 1258 các nhà thờ, nhà transepts và dàn hợp xướng đã được hoàn thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.