plongée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plongée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plongée trong Tiếng pháp.

Từ plongée trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lặn, sự quay chúc máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plongée

sự lặn

noun

sự quay chúc máy

noun (điện ảnh) sự quay chúc máy)

Xem thêm ví dụ

Demain, tu vas faire de la plongée.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
L'étranger regarda plus comme une colère de plongée- casque que jamais.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Les jeunes hommes forts de l’embarcation se tenaient prêts avec des récipients à plonger dans la mer.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
On la plonge dans la rivière.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
Croyez-le ou non, l'image de droite reste un lieu de plongée populaire sur l'île de Maui, même si la majorité des coraux a disparu durant la dernière décennie.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
C’est dans cette histoire que va nous plonger cette quatrième partie.
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật.
» 23 Il répondit : « Celui qui plonge la main avec moi dans le plat, c’est lui qui me trahira+.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
“ Je vais me plonger dans les plaisirs et me donner du bon temps ”, s’est- il dit.
Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”
Dans l'impossibilité de plonger, l'U-26 a été contraint à la surface où il a été bombardé par un hydravion Sunderland.
Không thể lái được U-26 bắt buộc phải nổi lên và bị thủy phi cơ của Sunderland bỏ bom.
Cependant, l’instructeur ne doit jamais plonger les élèves dans l’embarras en les forçant à lire à voix haute s’ils ne se sentent pas à l’aise pour le faire.
Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy.
” (Proverbes 8:31). La Bible indique aussi que “ des anges désirent plonger leurs regards ” dans les révélations qui ont été accordées aux prophètes de Dieu concernant le Christ et les événements à venir. — 1 Pierre 1:11, 12.
(Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12.
Je vais donc plonger ce soir.
Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó.
Cette exposition photographique nous plonge dans l'univers de ces hommes et femmes vivant dans des conditions extrêmes au milieu du désert algérien.
Triển lãm ảnh này tái hiện lại cho người xem thế giới khắc nghiệt của cư dân bản địa sinh sống giữa chốn xa mạc Algérie.
Après avoir fait une prière, il nous a plongés dans l’eau.
Sau khi cầu nguyện, anh dìm chúng tôi xuống nước.
Mais Dieu désirait- il que Jésus soit ainsi plongé dans l’eau? — Oui.
Nhưng liệu Đức Chúa Trời có muốn Giê-su phải nhận chìm trong nước không?— Có.
On ne peut pas crypter lors d'une plongée profonde
Có không thể mã hóa trong khi Lặn Sâu.
L’ORATEUR qui ne parle pas assez fort risque de plonger dans la somnolence une partie de l’assistance.
NẾU diễn giả không nói lớn vừa đủ nghe, một số người trong cử tọa có thể bắt đầu ngủ gật.
Quand on lui eut apporté les objets dérobés, Josué dit à Acan: ‘Pourquoi nous as- tu plongés dans le malheur?
Khi người ta tìm ra và đem mấy vật đó đến Giô-suê, ông nói với A-can: ‘Tại sao ngươi đã gây tai họa cho chúng ta?
Il a presque ri de joie, car il avait maintenant une plus grande faim que le matin, et il a immédiatement plongé sa tête presque jusqu'à et plus ses yeux vers le bas dans le lait.
Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa.
La plonger dans le bain.
Cho con bé vào bồn tắm.
Pareillement, songez comme c’est déshonorant pour Christ Jésus de voir ses prétendus disciples se plonger chaque année dans les traditions païennes de Noël et célébrer un nouveau-né qu’ils n’honorent pas comme Roi.
Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao.
Depuis, le Congrès a plongé dans l'âge des ténèbres.
Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối.
En effet, un recycleur à circuit fermé -- qu'est- ce qui le rend différent de la plongée à l'air, et pourquoi est- il mieux?
Bình thở đóng mạch nó khác bình khí nén ở điểm nào và tại sao nó tốt hơn?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plongée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.