plouc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plouc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plouc trong Tiếng pháp.
Từ plouc trong Tiếng pháp có nghĩa là kẻ nhà quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plouc
kẻ nhà quênoun (thông tục, nghĩa xấu) kẻ nhà quê) |
Xem thêm ví dụ
Tu crois qu'on ne compatit pas, qu'on est une bande de ploucs? Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này. |
Et je ne pourrais jamais vous raconter à quel point j'ai eu une enfance de plouc, et aussi plus intellectuelle que vous ne vous y attendriez. Và tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng. |
C'est quoi ce nom de plouc? Tên cái kiểu gì thế? |
Les ploucs vont adorer ça. Ở Dubuque chắc họ sẽ thích lắm. |
L'avocat de l'hôpital est un plouc fini. Luật sư của bệnh viện lởm lắm. |
Mais je suis un plouc à la Maison-Blanche. Tôi mới chỉ biến thành tên rác rưởi da trắng khi sống ở Nhà Trắng thôi. |
Le temps que le client capte, il est de retour à Plouc City et s'engueule avec sa femme à cause du fric qu'on a claqué avant que la facture arrive. Đợi đến lúc nạn nhân phát hiện, một nửa đã về nhà cãi nhau với vợ. Họ tưởng là số tiền đó vợ của ông lén lấy xài. |
Augustus n'est qu'un plouc mort en se battant pour le mauvais camp et tombé dans l'oubli. Augustus Underwood chỉ là một gã thô bỉ đã chết vì chọn nhầm phe, bị người đời lãng quên, trừ ngài và tôi. |
Nous sommes devenus des ploucs linguistiques, qui débitent des " bons " et " mauvais " chaque fois que nous sommes trop paresseux pour permettre à nos esprits de communiquer avec créativité et spécification. Ta trở nên nhếch nhác trong ngôn ngữ, cứ việc thốt lên " tốt " và " xấu " bất cứ khi nào quá lười để giao tiếp một cách sáng tạo và cụ thể. |
Tu as l'air d'un plouc. Trông anh nhếch nhác quá. |
Je me souviens de cette famille qui m'a dit, « On est venu en voiture depuis le Nord jusqu'à Canberra pour assister à ça, on a traversé toute la région des ploucs blancs. Tôi nhớ sau đó gia đình này nói với tôi rằng "Ông biết không, chúng tôi đã lái xe suốt từ vùng viễn Bắc xuống đến Canberra để chứng kiến điều này, đi qua miền đất có những người lỗ mãng. |
Regarde-moi, je suis qu'un gros plouc! Nhìn tôi xem, tôi là một thằng béo. |
Je sais que je suis un plouc, mais un arc et une putain de flèche? Tao biết tao hơi lỗ mãng Nhưng để xem nó tìm gì? |
Je commence à avoir ma claque de ces bleds merdiques et des connards de ploucs qui y vivent. Tôi quá chán những cái thành phố tỉnh lẻ này và bọn dân tỉnh lẻ sống trong đó. |
Elles vous détestent car elles vous trouvent " plouc ". Họ ghét cô vì nghĩ cô là cặn bã |
Tu ressembles à un plouc. Khiến cậu trông như kẻ quê mùa vậy. |
Vous risquez des lésions irréversibles et vous vous préoccupez des ploucs? Nó có thể làm tổn thương n-n-n-ão còn anh lại chỉ quan tâm đến những ông bố NASCAR *? |
Surtout pas un plouc et son garçon. Ít nhất, là những kẻ thô lỗ. |
C'est pour ça que les ploucs, ont peur de lui. Đó là lý do bọn nhà quê sợ cậu ấy, hiểu chưa? |
Ce sont des ploucs, Rita. Ôi dào, Mấy người nhà quê ấy mà, Rita |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plouc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plouc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.