plongeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plongeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plongeur trong Tiếng pháp.
Từ plongeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim lặn, người lặn, người nhào lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plongeur
chim lặnadjective |
người lặnadjective Ça arrive chez les plongeurs bouteille mais qui arrive aussi chez les apnéistes. Nó xảy ra với những người lặn bình khí, |
người nhào lặnadjective (thể dục thể thao) người nhào lặn) |
Xem thêm ví dụ
Alors, j'ai décidé de devenir un plongeur sous- marin à l'âge de 15 ans. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
A toi, plongeur bleu. Thôi nào, thợ lặn xanh. |
C'est une expérience de repérage, et n'importe lequel d'entre vous les plongeurs, si vous voulez prendre part à l'un des projets les plus cools de tous les temps, c'est au large de la Grande Barrière de Corail. Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef). |
Plongeur bleu, tes outils sont au fond. thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông. |
Plongeur, lève-toi. Thợ lặn hải quân, đứng dậy. |
Toutefois, un plongeur individuel ne peut qu'obtenir qu'une place pour sa nation. Tuy nhiên một cá nhân chỉ giành được một suất cho quốc gia. |
Monsieur, nos plongeurs restes son corps en ce moment-même. Thưa ngài, đội thợ lặn đang tìm xác hắn... ngay bây giờ |
Sûrement le plongeur dont nous a parlé George. Đây hẳn là thợ lặn mà George đã nói |
Ils ne disposaient que de plongeurs sans scaphandre. Vâng, nhưng khi đó họ không có bình lặn. |
On va avoir besoin de plongeurs. Chúng ta sẽ cần tới thợ lặn hang động. |
Alors, à quelle heure est-ce que les plongeurs arrivent demain? Bao giờ thì thợ lặn sẽ tới? |
Plongeurs, comment ça va? Thợ lặn, các anh sao rồi? |
Davey, vous êtes plongeur. Davey, cậu là thợ lặn |
( Chanson: " Coquilles " par Mirah ) ♪ Vous avez appris à être plongeur ♪ " Shells " [ Vỏ bọc ] của Mirah ) ♪ Bạn đã học cách làm sao để trở thành một người thợ lặn ♪ |
Ici le plongeur a la corde, et je suis au clavier, sur la gauche, je viens d'appuyer sur la touche'corde', c'est pour demander le jouet à la personne. Người thợ lặn này có đồ chơi dây thừng, và tôi đang ở bên tay trái cầm bàn phím, rồi tôi bấm phím đồ chơi dây thừng, và đó là lời yêu cầu cho đồ chơi dây thừng đó phía con người. |
Et puis on a perdu un plongeur. Rồi chúng tôi mất đi một thợ lặn |
Plongeur bleu? thợ lặn xanh, nghe tôi nói gì không? |
Plongeur, renoncez. Thợ lặn hải quân, đứng xuống thôi. |
Plongeur, passez outre! Thợ lặn, Cậu không tuân lệnh à. |
Le plongeur! Thợ lặn tới nào! |
Qui pourrait vouloir être plongeur? Mẹ kiếp, tôi không hiểu tại sao một vài người muốn trở thành to be a Thợ lặn hải quân. |
Plongeur rouge. Thợ lặn đỏ. |
Ce jour verra qui passe plongeur. Hôm nay sẽ quyết định ai trong số các cậu sẽ trở thành Thợ lặn hải quân. |
Un plongeur est peut-être capable de descendre sans bouteille à la recherche d’une huître perlière. Một người thợ lặn không có dụng cụ cung cấp dưỡng khí có thể lặn xuống nước để mò ngọc trai. |
Pour épargner du travail aux 576 plongeurs, les assistants avaient amené leur fourchette et leur couteau. Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plongeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plongeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.