plombier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plombier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plombier trong Tiếng pháp.
Từ plombier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ ống nước, thợ đặt ống, thợ sữa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plombier
thợ ống nướcnoun Nous devrions regarder du côté des plombiers, des soudeurs, des bricoleurs... Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng... |
thợ đặt ốngnoun (thợ đặt ống (dẫn nước, dẫn khí) |
thợ sữa ống nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous devrions regarder du côté des plombiers, des soudeurs, des bricoleurs... Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng... |
Exemples : Un étudiant qui prétend être un avocat qualifié ou un plombier sans agrément qui prétend en avoir un Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
Frank le plombier? Bây h là Frank-thợ sửa ống nước ak? |
Il est candidat pour être plombier du pénitencier où on travaille. Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta. |
En outre, dans la Belgique actuelle, il y a aussi quelques autres régions germanophones qui appartenaient à la Belgique, même avant 1920, mais ne sont pas actuellement considérées comme faisant officiellement partie de la communauté germanophone en Belgique : Plombières-Welkenraedt-Baelen dans le nord-est de la province de Liège et dans le Pays d'Arlon (ville d'Arlon et certains de ses villages voisins, dans le sud-est de la province du Luxembourg belge). Ngoài ra, tại Bỉ ngày nay còn có một số khu vực khác nói hoặc từng tiếng Đức song thuộc về Bỉ trước năm 1920, song chúng không được chính thức nhìn nhận là bộ phận của Cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ: Bleiberg-Welkenraedt-Baelen tại đông bắc tỉnh Liège và Arelerland (thành phố Arlon cùng một số làng lân cận tại đông nam tỉnh Luxembourg). |
Oui, j'appellerai, aujourd'hui, le plombier. Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay. |
Tous les autres paramètres étant identiques, le mot clé exact défini dans la campagne "Éviers bouchés" déclenchera la diffusion d'une annonce lorsqu'un utilisateur recherchera le terme plombier, car il s'agit du type de correspondance le plus restrictif. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Électriciens, plombiers, ingénieurs, pilotes, chirurgiens : tous se reposent sur ces lois pour effectuer leur travail. Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình. |
Lorsqu'un utilisateur recherche un "plombier", nous réduisons le nombre de mots clés correspondants au lieu de traiter l'ensemble des 5 000 occurrences. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ “thợ sửa ống nước,” thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Lorsqu'un utilisateur saisit la requête de recherche plombier, nous réduisons le nombre de mots clés correspondants au lieu de traiter l'ensemble des 5 000 occurrences. Khi người dùng tìm kiếm thợ ống nước, thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Et c'est assez fascinant, parce que vous savez le gars - son nom était Joey Grimaldi - il jouait le général Maure - Vous savez, pendant les trois premières minutes, il était vraiment ce général, puis il est redevenu plombier, il travaillait comme plombier, alors - plombier, général, plombier, général - pour trois dollars, j'ai vu deux tragédies pour le prix d'une. Tôi thấy khá thích, bởi một trong các anh chàng diễn viên -- tên anh ấy là Joey Grimaldi -- giả vai vị tướng Marốc -- trong 3 phút đầu anh thật sự là một vị tướng, và sau đó trở lại làm thợ sửa ống nước, nghề của anh ấy, và thế là -- thợ ống nước, đại tướng, thợ ống nước, đại tướng -- với 3 đô la, tôi được thấy hai vở bi kịch chỉ với giá của một vở. |
Le plombier est-il enfin passé? Rút cục thì thợ sửa ống nước có đến không? |
Imaginons que vous copiiez un groupe d'annonces 5 000 fois. Vous disposez alors de 5 000 occurrences du mot clé "plombier" dans votre compte. Hãy tưởng tượng rằng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và hiện có 5.000 bản sao từ khóa “thợ sửa ống nước” trong tài khoản. |
– Racontez donc à Pétunia cette histoire désopilante sur les plombiers américains, Mr Mason. — ... ông Mason, xin ông kể cho Petunia câu chuyện buồn cười về mấy gã thợ cầu cống Mỹ. |
Mon métier est de parler aux gens : des lauréats du Prix Nobel, des routiers, des milliardaires, des professeurs en maternelle, des chefs d’État, des plombiers. Tôi kiếm sống nhờ nói chuyện với người khác: những người đạt giải Nobel, các tài xế xe tải các nhà tỉ phú, các giáo viên nhà trẻ, các thống đốc, các thợ sửa ống nước. |
Je crois que femmes et jeunes filles aujourd’hui doivent faire équipe avec les hommes -- avec leurs pères, avec leurs fils, avec leurs frères, avec les plombiers, les constructeurs routiers, les aidants, les docteurs, les avocats, avec notre président, avec tous les êtres vivants. Tôi tin rằng ngày nay những người phụ nữ và các cô gái cần phải kết hợp một cách mạnh mẽ với những người đàn ông --- với những người cha, những đứa con trai, những người anh em trai, với những người thợ hàn chì, những người dựng cầu đường, những người trông nom trẻ con và người già, các bác sĩ, luật sư, với tổng thống của chúng ta, và với tất cả sinh linh. |
Pour cette raison, les plombiers doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels. Vì lý do này, các chuyên gia sửa ống nước phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ. |
Cela ne peut être le plombier, le colporteur, le gestionnaire, j'ai déjà payé leurs factures Không thể là thợ sửa ống nước, người bán rong, người hỗ trợ ( nghiệp dư ) vì tôi đã trả các hóa đơn rồi. |
Ils ont trouvé des menuisiers, des électriciens et des plombiers. Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước. |
Les plombiers ressemblent à ça, pas vrai ? Đấy là hình mẫu thợ sửa ống, đúng không? |
Normalement, une entreprise générale est responsable de la coordination des efforts entre les divers sous-traitants : l'architecte qui dessine les plans, le terrassier qui va préparer les fondations, le plombier, le charpentier, etc. Thông thường, có một nhà thầu chung người chịu trách nhiệm phối hợp các nỗ lực của tất cả các nhà thầu khác nhau: một kiến trúc sư để vẽ kế hoạch, một công ty vận chuyển đất để đào móng, một thợ sửa ống nước, thợ mộc,... |
Services de réparation d'appareils électroménagers, services de nettoyage de moquettes/tapis, services de nettoyage, électriciens, services d'avocats spécialisés en droit immobilier, services de planification financière, services d'installation et de réparation de portes de garage, CVC (chauffage ou climatisation), services d'avocats spécialisés dans l'immigration, services d'entretien de pelouses, serruriers, déménageurs, services d'extermination des nuisibles, plombiers, services immobiliers, couvreurs, services de restauration après un dégât des eaux, et services de nettoyage de vitres Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
Sans perdre un instant, j’ai appelé le plombier. Tôi vội vàng gọi thợ ống nước đến chữa. |
Imaginez que vous copiiez un groupe d'annonces 5 000 fois. Vous disposez alors de 5 000 occurrences du mot clé plombier dans votre compte. Hãy tưởng tượng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và vì vậy, bây giờ bạn có 5.000 bản sao của từ khóa thợ ống nước trong tài khoản. |
Je dirai à Nancy qu'elle appelle un plombier. Anh sẽ gọi Nancy và bảo cô ấy gọi thợ sửa ống nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plombier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plombier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.