pneu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pneu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pneu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pneu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pneu

vỏ

noun

Muitos compatriotas seus cruzam esse ponte sobre meus pneus.
Rất nhiều người Mỹ các anh chạy qua cây cầu đó bằng vỏ xe của tôi.

lốp

noun

Você é dos Harveys da empresa de pneus, não?
Gia đình Harvey có công ty sản xuất lốp xe?

Xem thêm ví dụ

Depois, o terceiro é esta ideia do fim do petróleo, este final entrópico, em que todas as partes dos nossos carros, os pneus, os filtros de óleo, os helicópteros, os aviões — onde estão as paisagens onde todas essas coisas acabam?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Os pneus ainda parecem fantásticos.
Nhưng mấy cái bánh xe vẫn còn ngon lành chán.
Você é dos Harveys da empresa de pneus, não?
Gia đình Harvey có công ty sản xuất lốp xe?
Corri para o nosso pátio das traseiras e tirei um velho pneu de automóvel debaixo da casa.
Tôi chạy ra sân sau và lôi một lốp xe hơi cũ ở dưới lớp ván sàn.
Por volta das 6 horas (horário local, 22h30 de sábado, 24, em Brasília), um caminhão-tanque transportando 40 mil litros de combustível capotou quando os pneus estouram enquanto se fazia uma curva brusca na estrada nacional N-5, perto de Ahmedpur East, distrito de Bahawalpur.
Khoảng 06:00 giờ địa phương (01:00 GMT), một chiếc xe tải với bồn chứa chở 40.000 lít nhiên liệu đã lật đổ khi lốp xe nổ trong khi cố gắng rẽ gấp trên Quốc lộ N-5 gần Ahmedpur East, quận Bahawalpur, Ở Punjab, Pakistan.
Não é o Sofus quem lhe esvazia os pneus.
Không phải Sofus là người đã xì bánh xe nó.
Bibendum, popularmente conhecido como boneco da Michelin ou homem da Michelin, é o mascote da empresa francesa de pneus Michelin.
Bibendum (còn được gọi Bib the Michelin Man, Bibelobis, hoặc đơn giản là Michelin Man) là nhân vật biểu trưng cho công ty bánh xe Michelin.
Os pneus, os perdeu.
Lốp của Hunt, chúng rách rồi.
É, o pneu furou.
Vâng, xe tôi thủng lốp.
Verifique os pneus!
Kiểm tra lốp xe!
Ele percebeu que o pneu traseiro tinha passado por cima de algo.
Anh cảm thấy bánh xe sau của mình đang cán lên một vật gì đó.
Atire nos pneus!
Bắn vào bánh xe!
E aqui é um exemplo de um técnico colocando um pneu e fazendo isso várias vezes neste carro.
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
Depois de servir fielmente por aproximadamente dois anos, ele estava andando de bicicleta junto com seu companheiro a caminho da Escola Dominical, em Gloucester, Inglaterra, quando o pneu de sua bicicleta furou.
Sau khi phục vụ trung thành trong khoảng hai năm, trong khi ông đang đạp xe cùng với người bạn đồng hành của ông đến các lớp học trong Trường Chủ Nhật ở Gloucester, Anh, thì lốp xe của ông bị xẹp.
Desviei para a esquerda, quando deveria ter desviado para a direita, e o pneu acabou acertando o canto direito do meu parabrisa.
Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Marcas de pneu no ventre rasgado.
Bước đi loạng choạng vì đói.
Ele esvaziou os pneus.
Nó đã xì hết bánh xe.
A Tirendo, uma varejista on-line europeia de pneus, teve um aumento de 161% na taxa de conversão com as RLSA, o que levou a um aumento geral de 22% nas vendas.
Tirendo, một nhà bán lẻ lốp xe trực tuyến người Châu Âu, đã thấy tỷ lệ chuyển đổi tăng 161% với danh sách tiếp thị lại dành cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm, dẫn đến tổng doanh số tăng 22%.
Só não me sinto bem com ele a verificar o pneu, sabendo que o reboque está a caminho.
Anh... chỉ là không muốn ông ta kiểm tra lốp xe, dù em đã gọi đội cứu hộ rồi.
Infelizmente ele parou numa área desconhecida com um pneu furado.
Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi.
Toda garota quer um ninho de pneu sujo na árvore.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.
A Fundação Glaucoma, da Austrália, elaborou uma brochura que explica: “A pressão intra-ocular causa um endurecimento do olho — os tecidos macios do olho ficam ‘inflados’, como um pneu de carro ou um balão.”
Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”.
de tal modo que, se tivéssemos um pneu furado na corrida da SIDA, tínhamos problemas em consertá-lo, porque imensas pessoas perguntavam se precisávamos de ajuda. Durante uns dias,
Và mọi người thực sự làm việc đó đến nỗi mà nếu bạn bị xẹp lốp xe trên đường AIDS, bạn sẽ gặp vấn đề để sửa nó, vì có quá nhiều người hỏi bạn xem bạn có cần được giúp đỡ không.
Mas não eram pneus furados nem o ônibus — era um forte terremoto!
Nhưng đó không phải là bánh xe bị nổ lốp hoặc xe buýt—mà là một trận động đất mạnh!
Isso é uma marca de pneu, na cabeça?
Cái đó là vết bánh xe trì trên trán hả?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pneu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.