podcast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podcast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podcast trong Tiếng Anh.

Từ podcast trong Tiếng Anh có các nghĩa là gửi, phát thanh, thực hiện, làm, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podcast

gửi

phát thanh

thực hiện

làm

tiếp

Xem thêm ví dụ

"December 4, 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods"" (podcast).
Ngày 25 tháng 12 năm 2010. ^ Barb (ngày 4 tháng 12 năm 2010). “ngày 4 tháng 12 năm 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods" (podcast).
(Audio help) More spoken articles Podcasting at Wikibooks The dictionary definition of podcast at Wiktionary Media related to Podcasts at Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, information by Creative Commons
Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. Podcasting trên Wikibooks Định nghĩa trên Wiktionary của podcast Phương tiện liên quan tới Podcasts tại Wikimedia Commons Podcasting Legal Guide: Rules for the Revolution, thông tin bởi Creative Commons
It's for the podcast for the school website.
Cháu chỉ chụp ảnh cho website của trường thôi.
Like one if you've got a really good podcast.
Nếu em nghe được chương trình gì đó hay trên radio
Stitcher streams podcasts to the listener's phone on-demand, rather than requiring the media be downloaded to the device.
Stitcher Radio sẽ truyền podcast tới điện thoại của thính giả theo yêu cầu của họ, thay vì đòi hỏi họ tải phương tiện về thiết bị.
The events of 1945 - 50 are told in episode 67 of Lore (podcast), titled "The Red Coats".
Các sự kiện của năm 1945 – 1950 được kể lại trong tập 67 của Lore (podcast), có tiêu đề "The Red Coats". ^ Hughes, Carl (2000).
To unsubscribe from a podcast, open it and tap Subscribed.
Để hủy đăng ký khỏi một podcast, hãy mở podcast đó và nhấn vào phần Đã đăng ký.
Additionally, over four million podcasts can be streamed.
Thêm vào đó, còn có hơn 4 triệu podcast khả dụng trên TuneIn.
Sometimes that means I'm going undercover in a fringe group which I report on for a podcast that I co-host.
Đôi khi điều đó có nghĩa là tôi giả làm thành viên một nhóm cực đoan mà tôi sẽ viết về họ trong một chương trình podcast tôi đồng tổ chức.
Podcasts are usually free of charge to listeners and can often be created for little to no cost, which sets them apart from the traditional model of "gate-kept" media and production tools.
Podcast thường miễn phí với người nghe và có thể được tạo với chi phí ít hoặc thậm chí không có, khiến cho chúng khác biệt với mô hình truyền thông và công cụ sản xuất truyền thống kiểu có kiểm soát.
Google can expose podcasts to users through many different mechanisms, including:
Google có thể hiển thị podcast cho người dùng thông qua nhiều cơ chế khác nhau, bao gồm:
Rhythmbox supports playing streamed Internet radio and podcasts as well.
Rhythmbox hỗ trợ nghe trực tiếp Internet radio và podcast khá tốt.
In subsequent years, the website has won many prizes, among which seven Webby Awards, iTunes' "Best Podcast of the Year" (2006-2010), the Communication Arts Interactive Award for "Information Design" in 2007, the OMMA Award for "video sharing" in 2008, the Web Visionary Award for "technical achievement" in 2008, The One Show Interactive Bronze Award in 2008, the AIGA Annual Design Competition (2009), and a Peabody Award in 2012.
Trong những năm tiếp theo, trang web đã giành được nhiều giải thưởng, trong đó có bảy giải thưởng Webby Award, "Podcast xuất sắc nhất của năm" của iTunes (2006-2010), giải thưởng Communication Arts Interactive Award cho "Thiết kế thông tin" (Information Design) năm 2007, giải thưởng OMMA Award cho "chia sẻ video" năm 2008, giải thưởng Web Visionary Award cho "thành tựu kỹ thuật" (technically achievement) năm 2008, giải Đồng The One Show Interactive Award năm 2008, giải thưởng thường niên AIGA Annual Design Competition (2009), và một giải thưởng Peabody Award năm 2012.
They also signed a contract with Sina.com, one of the largest Chinese Internet portals as bloggers and podcasters.
Họ cũng ký hợp đồng với Sina.com, một trong những cổng thông tin điện tử lớn nhất Trung Quốc.
Mac OS X Tiger (10.4) was previewed and iTunes 4.9, the first version with integrated podcast support, was demoed by Jobs.
Mac OS X Tiger (10.4) đã được xem trước và iTunes 4.9, phiên bản đầu tiên với hỗ trợ Podcast tích hợp, được giới thiệu bởi Steve Jobs.
The service has more than 100,000 broadcast radio stations and four million on-demand programs and podcasts from around the world.
TuneIn với hơn 100,000 trạm phát sóng radio cùng 4 triệu chương trình và podcast phát theo yêu cầu trên khắp thế giới.
In a September 2007 podcast interview, Meine said the album was not so much a "concept album", but rather a collection of songs with a common theme.
Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 9 năm 2007, Meine nói rằng album này không hẳn là một "concept album", mà giống như một bộ sưu tập các bài hát với cùng một chủ đề chung.
Nich Maragos said on 1UP.com's Retronauts podcast that the company did not receive any criticism for their inclusion, however.
Nich Maragos tại 1UP.com nói Atlus không hề nhận được bất kỳ một lời góp ý trực tiếp nào cả.
Quirks & Quarks (Podcast).
Quirks & Quarks (chương trình phát thanh khoa học)
Korean people have come to think of Samsung as invincible and above the law", said Woo Suk-hoon, host of a popular economics podcast in a Washington Post article headlined "In South Korea, the Republic of Samsung", published on 9 December 2012.
Người Hàn Quốc đã nghĩ đến Samsung là bất khả chiến bại và cao hơn pháp luật", Woo Suk-hoon, chủ nhà của một podcast kinh tế nổi tiếng nói trên một bài viết trên tờ Washington Post đã được công bố vào ngày 9/12/2012.
Nate DiMeo retold this story in "Every Night Ever", episode 67 of his podcast 'The Memory Palace'.
Nate DiMeo đã kể lại câu chuyện này trong “Every Night Ever”, tập 67 của podcast 'The Memory Palace'.
She currently starts on The Guilty Feminists podcasts and was recently interviewed by Jay Nordlinger.
Cô hiện đang bắt đầu trên podcast The Guilty Feminists và gần đây đã được phỏng vấn bởi Jay Nordlinger.
Dead End Days (2003–2004) is commonly believed to be the first video podcast.
Dead End Days (2003–2004) được nhiều người cho là video podcast đầu tiên.
So, I want you to picture this: you host a podcast, and you have to prove that the investment of precious public radio dollars in you is worth it.
Tôi muốn bạn tưởng tượng như thế này: Bạn tổ chức một podcast, và bạn phải chứng minh rằng tiền bạc đầu tư vào đài phát thanh công cộng vào bạn là xứng đáng.
In the 2000s, underground music became easier to distribute, using streaming audio and podcasts.
Vào những năm 2000, nhạc underground trở nên dễ dàng phân phối hơn, sử dụng âm thanh và podcast trực tuyến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podcast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.