podium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podium trong Tiếng Anh.

Từ podium trong Tiếng Anh có các nghĩa là bục, bậc đài vòng, dãy ghế vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podium

bục

verb

Any way I can get up onstage by the podium?
Có cách nào để tôi có thể lên sân khấu và đứng sau bục không?

bậc đài vòng

verb

dãy ghế vòng

verb

Xem thêm ví dụ

Okay, he's returning to the podium.
Ông ta đã quạy lại bục.
In Canada, Räikkönen achieved another podium.
Tại Canada, Räikkönen lại giành podium.
And we will not rest until I can come to this podium and make another announcement like this one, informing you of his safe return.
Và chúng ta sẽ không nghỉ ngơi cho tới khi tôi lại đứng ở chiếc bục này và lại đưa ra một thông báo như thế này, thông báo tới các bạn sự trở về an toàn của anh ấy.
Next to the inspiring talks, music, and prayers that always touch our hearts during general conference, I have been told by many sisters that what they love most is watching the First Presidency and Quorum of the Twelve as they exit this podium with their eternal companions.
Ngoài những bài nói chuyện đầy soi dẫn, âm nhạc và những lời cầu nguyện mà luôn luôn làm chúng ta cảm động trong lúc đại hội, tôi đã được nhiều chị em phụ nữ cho biết rằng điều họ yêu thích nhất là quan sát Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai bước ra khỏi bục giảng này với người bạn đời vĩnh cửu của họ.
Any way I can get up onstage by the podium?
Có cách nào để tôi có thể lên sân khấu và đứng sau bục không?
Large amounts of reddish-brown soil brought in during the construction of the city had been used to create an elevated level surface —a type of large raised podium, or platform— within the enclosure.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
The 115-story tower has a width-to-height aspect ratio of 1:10 and also has an 11-story podium.
Tháp 115 tầng có tỉ lệ co chiều rộng là 1:10 và cũng có bục 11 tầng.
I invited the students to imagine that the Church was on one side of the podium, right here, and the world was just a foot or two away on the other side.
Tôi mời các sinh viên tưởng tượng rằng Giáo Hội đang ở một bên bục giảng, ở ngay nơi đây này, và thế gian nằm ở bên kia bục giảng cách xa chưa tới một mét.
And even away from the podium, when you called him to say hello, he would often end the conversation prematurely for fear that he was taking up too much of your time.
Ngay cả ra khỏi giáo đường, khi bạn goi để chào ông, ông thường kết thúc cuộc đối thoại rất sớm vì sợ rằng ông chiếm quá nhiều thời gian của bạn.
The top two seeds, Stéphane Houdet of France, and Joachim Gerard of Belgium lost to their British opposition in the semifinals; Gerard rallied in the bronze medal play off to claim the final podium place.
Hai hạt giống hàng đầu, Stéphane Houdet của Pháp và Joachim Gerard của Bỉ đã thua các đối thủ người Anh trong trận bán kết; Gerard tập trung trong trận tranh huy chương đồng để xác nhận vị trí cuối cùng của bục huy chương.
Joachim Prinz, president of the American Jewish Congress, stated the following when he spoke from the podium at the Lincoln Memorial during the famous March on Washington on August 28, 1963: "As Jews we bring to this great demonstration, in which thousands of us proudly participate, a twofold experience—one of the spirit and one of our history. ...
Joachim Prinz, chủ tịch của Đại hội Do thái Mỹ, đã nêu ra những điều sau đây khi ông phát biểu từ bục giảng tại Lincoln Memorial trong tháng nổi tiếng Washington vào ngày 28 tháng 8 năm 1963: "Như những người Do Thái, chúng tôi mang đến cuộc biểu tình tuyệt vời này, trong đó hàng ngàn người trong chúng ta tự hào tham gia, trải nghiệm hai mặt - một trong những tinh thần và một trong lịch sử của chúng ta...
4 And Ezʹra the copyist* was standing on a wooden podium made for the occasion; and standing alongside him on his right were Mat·ti·thiʹah, Sheʹma, A·naiʹah, U·riʹah, Hil·kiʹah, and Ma·a·seiʹah; and on his left were Pe·daiʹah, Mishʹa·el, Mal·chiʹjah,+ Haʹshum, Hash-badʹda·nah, Zech·a·riʹah, and Me·shulʹlam.
4 Ê-xơ-ra, người sao chép,* đứng trên một bục gỗ được làm cho dịp này; đứng bên phải ông là Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri-a, Hinh-kia và Ma-a-xê-gia, còn bên trái ông là Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia,+ Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri và Mê-su-lam.
That's the reason I'm using this podium and using these notes.
Đó là lí do vì sao tôi phải sử dụng chiếc bục thuyết trình và những tờ ghi chú này
Now what if that means that somebody up on that podium tonight is gonna get shot?
Nếu điều đó có nghĩa là sẽ có người... bị bắn khi đứng ở bục phát biểu đêm nay thì sao?
(Laughter) And one of the great things is that I've used Podium to help me prepare for today, and it's been a great help.
(Khán giả cười) Và một trong số những điều tuyệt vời đó là tôi đã sử dụng Podium để chuẩn bị cho buổi nói chuyện hôm nay, và nó đã giúp tôi rất nhiều.
The Netherlands achieved a podium sweep in speed skating, in the women's 3,000 metres.
Hà Lan đạt được giải trong trượt băng tốc độ 3.000 mét nữ.
Gontcharov gave himself a chance to improve his feat in the men's free pistol by occupying one of the top eight slots for the final round, but eventually fired a disastrous 7.3-point shot in the ninth series that dropped him out of the medal podium to fourth with a final score of 662.5, finishing just behind the bronze medalist Martin Tenk of the Czech Republic by a 0.3-point margin.
Gontcharov có cơ hội để cải thiện thành tích bản thân trong nội dung súng ngắn tự do nam bằng cách giành một trong tám vị trí đầu vòng chung kết, nhưng cuối cùng đã bắn một phát bắn tồi tệ chỉ đạt 7,3 điểm trong loạt thứ chín và tự đánh mất huy chương với vị trí thứ tư với tổng điểm cuối cùng của 662,5 thua sau huy chương đồng Martin Tenk của Cộng hòa Séc chỉ 0,3 điểm.
Surviving videos show that Mravinsky had a sober appearance at the podium, making simple but very clear gestures, often without a baton.
Các video còn lại cho thấy rằng Mravinsky có một ngoại hình điềm tĩnh trên bục chỉ huy, tạo ra những cử chỉ đơn giản nhưng rất rõ ràng, và thường không có đũa chỉ huy.
Third, and last on the podium, was Alonso.
Và trong cả ba lần, người được hưởng lợi chính là Alonso.
For more than a century, words of the latter-day prophets, seers, and revelators have gone forth from this podium to the world.
Trong hơn một thế kỷ , những lời của các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải ngày sau đã phát ra từ bục giảng này đến khắp thế gian.
Tower 2 has an observation deck in the 75th floor which is accessible from the hotel via a lower level linking podium.
Tháp số 2 còn có một đài quan sát trên tầng 75 có thể lên thông qua khách sạn bên dưới.
He stepped up to the podium, even though he had neither Bible nor notes.
Anh lên bục nói dù không có Kinh Thánh hoặc giấy ghi chép gì cả.
Schumacher won one race, the Portuguese Grand Prix where he beat Prost, and had nine podium finishes, but retired in seven of the other 15 races.
Schumacher giành một chiến thắng chặng, Grand Prix Bồ Đào Nha và chín lần được đứng trên bục chiến thắng, nhưng chỉ đứng thứ bảy trong 15 chặng đua khác.
To the astonishment of Elder Asay, Peter Mourik immediately walked into the room and took his place at the podium.
Trước vẻ mặt sững sờ của Anh Cả Asay, Peter Mourik lập tức bước vào phòng và đến chỗ của anh tại bục giảng.
Dance around the podium, strip naked and squawk like a chicken?
Nhảy khắp phòng, thoát y và kêu quác quác như gà những thứ thiên nhiên này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.