podiatrist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podiatrist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podiatrist trong Tiếng Anh.

Từ podiatrist trong Tiếng Anh có nghĩa là y só chuyeân khoa chöõa trò baøn chaân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podiatrist

y só chuyeân khoa chöõa trò baøn chaân

noun

Xem thêm ví dụ

How could you know about all this and become a podiatrist?
Sao lại có người học phép thuật... mà lại chọn trở thành một chuyên gia về chân chứ?
" We podiatrists like to call it shoe-icide . "
" Chúng tôi thích gọi chúng là " những đôi giày chết người " .
If only I were a podiatrist.
Nếu tôi là chuyên gia về bệnh chân.
Podiatrists, like other minorities, got rights, too.
Cũng như các dân tộc thiểu số, họ có quyền.
For unusually flat feet or high arches , an exam by a podiatrist may be warranted .
Đối với bàn chân có cung bàn chân cao khác thường hoặc chân bẹt khác thường thì có thể cần đến bácchuyên khoa về chân để được khám bảo đảm .
Podiatrists prescribe these inserts to provide arch support and reduce pressure on sensitive areas .
Bác sĩ chuyên khoa bàn chân cho sử dụng những miếng lót chân như thế này nhằm để nâng cung bàn chân và làm giảm áp lực ở những vùng nhạy cảm của chân .
Catadores are assisted by well-being professionals and healthcare, like physicians, dentists, podiatrists, hair stylists, massage therapists and much more.
Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podiatrist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.