polidez trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polidez trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polidez trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ polidez trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Lịch sự, nhã nhặn, lịch sự, lễ phép, lễ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polidez

Lịch sự

(politeness)

nhã nhặn

lịch sự

lễ phép

(politeness)

lễ độ

(politeness)

Xem thêm ví dụ

6 A polidez e a cortesia contribuem para a boa comunicação.
6 Tỏ lễ phép và tính lễ độ giúp liên lạc tốt.
O árabe utilizado para a literatura é chamado de adabe, termo derivado de uma palavra que pode ser traduzida como "convidar alguém para uma refeição", e implica polidez, cultura e enriquecimento.
Từ ngữ Ả Rập được sử dụng cho văn học gọi là adab, nguồn gốc từ một từ có nghĩa là "để mời ai đó cho bữa ăn", và nó có ngụ ý lịch sự, văn hóa và phong phú.
Os pais, que nunca haviam alugado um quarto e, portanto, exagerada sua polidez para os inquilinos, não se atreveu a sentar- se em suas próprias cadeiras.
Các bậc cha mẹ, người đã không bao giờ trước đây đã thuê một phòng và do đó phóng đại sự lịch sự của họ lodgers, không dám ngồi trên ghế riêng của mình.
Alguns aspectos das boas maneiras são consideração, cortesia, gentileza, polidez, tato e reflexão.
Những khía cạnh của cách cư xử lịch sự là giữ gìn ý tứ, nhã nhặn, tử tế, lễ độ, khéo léo và ân cần.
A paciência e polidez da Testemunha me surpreenderam, de modo que concordei em assistir às reuniões no Salão do Reino.
Tôi ngạc nhiên là Nhân Chứng ấy tỏ ra kiên nhẫn và lễ độ, vì vậy tôi đồng ý đến dự buổi họp tại Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polidez trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.