pólipo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pólipo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pólipo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pólipo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thủy tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pólipo

thủy tức

noun

Xem thêm ví dụ

Em geral, apenas um pequeno número de espécies pode prosperar em corais da parte baixa do recife, e estes não podem crescer acima de uma certa altura, pois os pólipos podem suportar apenas a exposição ao ar na maré baixa.
Nói chung, chỉ có một số ít các loài san hô cứng có thể mọc tốt trên mặt rạn phẳng, và những loài này không thể phát triển ở trên một độ cao nhất định vì khả năng chịu đựng không cao của các polip đối với việc bị phơi ra trong không khí khi thủy triều xuống.
Na primeira semana de novembro de 2011, Steven M. Zeitels, diretor do Centro de Cirurgia da Laringe e Reabilitação da Voz do Massachusetts General Hospital (MGH), em Boston, realizou uma cirurgia a laser nas cordas vocais de Adele para remover um pólipo benigno.
Trong tuần đầu tiên của tháng 11 năm 2011, Steven M. Zeitels, giám đốc Trung tâm Phẫu thuật Thanh quản và Phục hồi giọng nói của Bệnh viện Tổng hợp Massachusetts, Boston đã thực hiện ca phẫu thuật hiển vi laser cắt bỏ một khối u lành khỏi dây thanh quản của Adele.
Os pólipos têm o comprimento de um polegar humano, encontrando-se completamente abertos durante a noite.
Polyp của nó có kích thước của một ngón tay cái của con người và hoàn toàn mở rộng vào ban đêm.
No início de 2014, Baekho foi diagnosticado com pólipos de cordas vocais.
Đầu năm 2014, Baekho được chẩn đoán bị u dây thanh đới (vocal fold nodule).
Por exemplo, como um recife de coral cresce, ele estabelece uma estrutura esquelética encaixando cada novo pólipo.
Ví dụ, khi một đầu san hô sinh trưởng, nó tạo một cấu trúc xương bao quanh mỗi polip mới.
Tem uma textura que permite que se liguem os pólipos de coral.
Kết cấu của nó cho phép các polyp san hô bám vào.
O cancro geralmente tem início com um tumor beningno, muitas vezes na forma de um pólipo, que com o tempo se torna canceroso.
Ung thư ruột thường bắt đầu bằng một khối u lành tính, thường dưới hình thức là một polyp, lâu dần nó sẽ trở thành ung thư.
Em 13 de julho de 1985, foi submetido a uma cirurgia no Hospital Naval de Bethesda para remover pólipos cancerosos de seu cólon.
Ngày 13 tháng 7 năm 1985, Reagan trải qua cuộc giải phẫu tại Bệnh viện Hải quân Bethesda để lấy bướu ung thư khỏi ruột kết của ông.
Encontraram pólipos nos meus pulmões.
Họ phát hiện polyp ở phổi tôi.
A maioria das medusas desenvolvem estruturas especiais chamadas pólipos que simplesmente libertam bebés sem necessidade de sexo.
Hầu hết các sinh vật không xương có tua tạo các cấu trúc đặc biệt gọi là các nhánh và đơn giản tách khỏi cơ thể thành các sinh vật con mà không cần giao phối.
Quando a criança morreu, foi realizada uma autópsia para provar que a sua causa de morte tinha sido uma doença (um pólipo no coração) e não a separação da mãe.
Khi cậu bé chết, một cuộc khám nghiệm tử thi được tiến hành chứng minh cái chết đó là do bệnh tật (khối u trên tim) chứ không phải là bị chia cách với mẫu thân.
( Risos ) Eu acho que a descoberta recente mais interessante foi a da chamada " Medusa Imortal ", que, em laboratório, observou- se ser capaz de regressar ao seu estado de pólipo depois de atingir a maturidade.
Một khám phá thú vị gần nhất gần đây cái gọi là sứa bất tử, nó được quan sát trong phòng thí nghiệm nó có khả năng quay về tình trạng polip sau khi đã trưởng thành hết cỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pólipo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.