pomodoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomodoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomodoro trong Tiếng Ý.
Từ pomodoro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cà chua, chua, cây cà, Cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomodoro
cà chuanoun La mamma non sta molto attenta alla salsa di pomodoro fatta in casa. Bà mẹ cũng chả cẩn thận lắm với nước sốt cà chua tự làm. |
chuaadjective La mamma non sta molto attenta alla salsa di pomodoro fatta in casa. Bà mẹ cũng chả cẩn thận lắm với nước sốt cà chua tự làm. |
cây cànoun Numero uno... hai rotto la recinzione dell'orto, e hai distrutto una bellissima pianta di pomodoro. A- - anh làm hư hàng rào, làm hỏng hoàn toàn một cây cà chua ngon. |
Cà chua
|
Xem thêm ví dụ
Qualche anno fa, ero in un mercato della cittadine dove sono cresciuta in quella zona rossa nel nord est della Pennsylvania. e stavo impiedi davanti ad un cestello di pomodori. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Pensando all’idea di soccorrere i deboli, alzare le mani cadenti e rafforzare le ginocchia fiacche, mi ricordo di una dolce bambina di sette anni che mostra a suo nonno una piccola pianta di pomodori da lei piantata come progetto scolastico. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
La fine delle fattorie a conduzione familiare è un altro tassello del puzzle, così come quasi tutto il resto, dalla distruzione delle comunità locali alla difficoltà di trovare un buon pomodoro, persino in estate. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
Si riempì il piatto di spaghetti e di carne. - Non potevi trovare della salsa di pomodoro Barto? Anh ta xúc mì và thịt đầy đĩa. – Anh không cho thêm nước sốt cà chua vào sao Barto? |
Vuoi un pomodoro, Sam? Cà chua không, Sam? |
E raddoppiare la produzione di pomodori per metro quadrato. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
Questa forza extra è in grado di schiacciare le particelle di pomodoro, così invece che in piccole sfere, si sfracellano in piccole ellissi e boom! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
Le pupusa vengono spesso servite con salsa di pomodoro e curtido, che si ottiene mischiando cavolo cappuccio, carote, cipolle e aceto aromatizzato. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Quando i pomodori divennero belli, maturi e rossi, in una notte, 200 ippopotami vennero fuori dal fiume e mangiarono tutto. Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả. |
Una zuppa di pomodoro. Món súp cà chua. |
Non l'avevo veramente compreso, prima di aver conosciuto questa persona che allora aveva 80 anni, una persona piuttosto disordinata che viveva di zuppa di pomodoro e pensava che stirare fosse di troppo. Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao. |
Hilary ha servito l'ugali con una frittura di carne e pomodori, il sole batteva sul sottile tetto di alluminio, e mentre mangiavamo sudavamo. Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn. |
Fare dei fiori con i pomodori? Làm hoa từ cà chua à? |
Pomodori, carote e tanto altro. Cà chua, cà rốt, đủ cả. |
Sorrise vedendo la grandezza dei nostri pomodori e l’abbondanza dei raccolti ed espresse la sua soddisfazione. Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện. |
In realtà i pomodori danno sapore e colore a una grande varietà di piatti squisiti a base di verdura, uova, pasta, carne e pesce. Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
E siamo riusciti a coltivare pomodori ciliegini, cetrioli e ogni sorta di prodotti. Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm. |
Pomodori, pompelmi e cocomeri sono ricchi di licopeni, antiossidanti che aiutano a prevenire i danni al DNA e possono contribuire a ridurre il rischio del tumore della prostata. Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
La sua piccola pianta di pomodoro, piena di potenzialità, ma indebolita e appassita a causa di involontaria negligenza, ritrovò forza e vitalità semplicemente grazie all’acqua e alla luce fornitele da una bambina amorevole e premurosa. Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. |
Ho pianto, perchè ho pensato a tutti i milioni di pomodori che non sarebbero mai cresciuti”. Cháu khóc vì nghĩ tới hàng triệu trái cà chua đó sẽ không bao giờ mọc lên cả.” |
Posso dirvi senza alcun dubbio che la farina d'avena, la gelatina, la crema di frumento, plastilina, pudding, creta, tapioca, Silly Putty e il concentrato di pomodoro non scivolano attraverso un tubo nascosto sotto i vostri vestiti, per fuoriuscire da un buco nel vostro petto ed essere spruzzati in faccia al pubblico. Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả. |
Miei cari fratelli e sorelle, ogni volta che assaporo un pomodoro maturato sulla pianta o una pesca dolce e succosa appena colta, ritorno col pensiero a 60 anni fa, quando mio padre possedeva un piccolo pescheto a Holladay, nello Utah (USA). Các anh chị em thân mến, mỗi lần tôi thưởng thức một quả cà chua hoặc một trái đào mọng nước chín cây, thì ý nghĩ của tôi quay trở lại cách đây 60 năm khi cha tôi có một vườn đào nhỏ ở Holladay, Utah. |
Lasciate che la Sua luce e la Sua acqua viva facciano per voi e per la vostra famiglia ciò che un po’ d’acqua e di luce hanno fatto per quella piantina di pomodoro indebolita. Hãy để cho sự sáng và nước sự sống của Ngài làm cho các anh chị em và cho gia đình của các anh chị em điều mà một chút nước và ánh sáng đã làm trong việc mang lại sự sống cho cây cà chua suy yếu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomodoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pomodoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.