por eso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por eso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por eso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por eso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por eso

bởi vậy

conjunction

Y por eso el sistema lo considera un loco.
Và chính bởi vậy, anh ta mới bị cho là điên.

cho nên

adverb

El asesino nos esteba esperando es por eso que ató a Zhuo.
Hung thủ luôn đợi chúng ta, cho nên mới trói anh Trác lại.

vì thế

adverb

Es por eso que Andrew no tiene una limitación en esta batalla.
Chính vì thế mà Andrew không tàn tật trong trận chiến này.

vậy thì

adverb

Sólo por eso, iré solo.
Nếu vậy thì, tao sẽ đi một mình.

Xem thêm ví dụ

Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
(Aplausos) También estamos encantados por eso.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’
Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng.
Bueno, gracias por eso.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
Por eso, ¿cómo podría producir una descendencia perfecta, el Hijo de Dios?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
9 Por eso es tan sorprendente que, poco después de su milagrosa liberación, los israelitas comenzaran a murmurar.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Por eso, por lo general uno experimenta sufrimiento cuando se retira de una actividad pecaminosa.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Si por eso debemos irnos... eso haremos.
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.
Por eso es que los llamaban así en aquella mala época.
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Por eso, es lógico concluir que no participó del pan y del vino.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Solo por eso vale la pena hacer esto.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
Por eso quiero que vayas.
Vì thế mà tôi muốn anh đi.
Por eso entraste aquí, ¿no?
Đó là thứ giúp cậu được chọn mà?
En serio, ¿ cuánto pagaste por eso?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Por eso te invité aquí.
Đó là lý do tôi mời cô đến đây.
Por eso entró.
Tại sao hắn ta lại phải trốn.
¿Fue por eso que saliste del negocio?
Thế nên cậu mới bỏ à?
Por eso cuando ocurre es tan llamativo.
Trên thực tế, việc này rất hiêm khi xảy ra.
Por eso es bueno ser precavidos cuando nos recomienden tratamientos que prometen soluciones milagrosas.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Por eso, el “fuego” representa cualesquiera presiones o tentaciones que pudieran destruir la espiritualidad de la persona.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
Gracias por eso.
Cảm ơn vì điều đó.
Robert, muchísimas gracias por eso.
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
Por eso, algunos críticos alegan que Moisés simplemente tomó sus leyes del código de Hammurabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por eso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.