por ello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por ello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por ello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por ello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vì thế, cho nên, vậy thì, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por ello

vì thế

(hence)

cho nên

(hence)

vậy thì

(therefore)

bởi vậy

(therefore)

do đó

(hence)

Xem thêm ví dụ

Por ello se le llama “Padre Eterno” (Isaías 9:6).
(Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì!
Por ello me merezco una celebración a todo dar.
Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.
Por ello el Señor decretó que el reino le fuera quitado y entregado a su siervo9.
Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9
Por ello, decidí embarcarme en una aventura.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Bien, si vas a hacer pucheros por ello, entonces dame el teléfono.
Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ.
Este hombre apuñaló a mi madre en el corazón y envió a mi padre a prisión por ello.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.
Y por ello no habéis dado con ningún Hijo de la Arpía.
Tất nhiên là cậu vẫn chưa tìm ra Đứa con của Harpy nào cả.
Por ello, podemos sentirnos frustrados, solos; en una palabra, desamparados.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
Es por ello que las familias reciben tanto beneficio de esta sociedad.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
Es decir, acaban de ejecutarle por ello.
Ý tôi là, hắn ta vừa bị tử hình vì nó.
Por ello, Priscila y Áquila “lo tomaron consigo y le expusieron con mayor exactitud el camino de Dios”.
Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”.
Por ello, hemos de cultivar un sano apetito por el alimento espiritual.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
Este es un problema con la censura, y por ello tenemos que desarrollar alternativas a la censura.
Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt.
Hombre, si te hace feliz... ve por ello.
Anh bạn, nếu cô ấy làm anh hạnh phúc... thì đừng lưỡng lự nữa.
Por ello, Camelot sufrirá grandemente.
Vì vậy, Camelot sẽ chịu tổn hại nặng nề.
Él “anduvo haciendo bienes” (Hechos 10:38) y, sin embargo, fue repudiado por ello.
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
Asumí la responsabilidad por ello pero no es necesario que vaya a reuniones.
Và tôi chịu trách nhiệm về nó, nhưng tôi không nghĩ đến những buổi gặp gỡ đó là cần thiết.
Ya he pasado por ello, amigo.
Ô, thế mà trước đây tôi làm rồi đấy, anh bạn.
Por ello, millones de personas garabatean.
Đó là lý do tại sao hàng triệu người hay vẽ vô định.
Por ello, si usted la va a dirigir, necesita prepararse bien.
Vì thế, nếu một anh được giao nhiệm vụ điều khiển, điều cần thiết là anh ấy phải chuẩn bị kỹ trước.
No nos avergonzamos por ello, vivimos.
Ta không né tránh điều đó, ta phải sống.
Nací en los barrios bajos de Nasaf donde vivía si peleaba y arañaba por ello.
Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó.
Por ello, todos precisamos tales advertencias (1 Corintios 10:12; 1 Tesalonicenses 5:2, 6).
Tất cả chúng ta đều cần những lời cảnh báo đó!—1 Cô-rinh-tô 10:12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 6.
Estamos agradecidos por ello y reconocemos que esto también contribuye a lograr el propósito de Jehová.
Chúng ta biết ơn về điều này và công nhận rằng nó giúp phục vụ ý định Đức Giê-hô-va.
Por ello, muchos se preguntan: ¿Habrá algún día justicia verdadera para todo el mundo?
Bởi vậy, nhiều người tự hỏi: Có bao giờ sẽ có công lý thật cho mọi người không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por ello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.