por ejemplo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por ejemplo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por ejemplo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por ejemplo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ví dụ, vd., thí dụ, chẳng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por ejemplo

ví dụ

adverb

Por ejemplo, más personas están eligiendo vivir juntos y tener hijos sin casarse.
Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.

vd.

adverb

thí dụ

conjunction

Recordemos, por ejemplo, un suceso de su juventud.
Thí dụ, hãy xem qua điều gì xảy ra trong những năm ông còn trẻ.

chẳng hạn

adverb

Los científicos eminentes de la Global Footprint Network, por ejemplo,
Những nhà khoa học tài ba tại Mạng Lưới Dấu Viết Toàn Cầu, chẳng hạn,

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, en su idioma no tienen una palabra formal tal como “señor” o “señorita”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Por ejemplo, para hacer funcionar una bomba primero se necesitaba un puntal.
Chẳng hạn, để vận hành bom, trước tiên phải cần có một crib.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Por ejemplo, mucha gente contrae el cólera al consumir agua o alimentos contaminados con excrementos de personas infectadas.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Por ejemplo, el Señor nos ha enseñado en las Escrituras:
Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư:
Aunque (por ejemplo) el anión CrO42- puede también inhibir la corrosión, se requieren concentraciones hasta diez veces mayores.
Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần.
Tomemos por ejemplo a Beyoncé, o como yo la llamo, La Diosa.
Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần.
Por ejemplo, supongamos que quien le hizo las preguntas a Manuel hubiera sido un ejecutivo de otra empresa.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Pensemos, por ejemplo, en el rey David.
Thí dụ, hãy xem trường hợp của Vua Đa-vít.
Los extrovertidos, por ejemplo, me parecen intrigantes.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
Por ejemplo, puedes hacer lo siguiente:
Ví dụ: bạn có thể:
Por ejemplo, la capacidad del cerebro humano para reconocer la voz es asombrosa.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Por ejemplo, ¿por qué quería Herodes matar a Jesús, si solo era un niño?
Điều gì khiến vua Hê-rốt muốn giết Chúa Giê-su?
Podría ser, digamos por ejemplo, una planta de energía de EEUU, o una planta química en Alemania.
Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức.
Por ejemplo, en el grupo de las charlas hermosas, alguno pensó que trataba de encontrar la frase suprema.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
Si falta algún dato (por ejemplo, el año), puedes proporcionarlo añadiéndolo al conjunto de páginas.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Por ejemplo, ¿cómo atenderá Jehová el asunto de aquellos que estaban casados cuando murieron?
Đức Giê-hô-va sẽ có sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết?
Piense, por ejemplo, en los adelantos de la medicina.
Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa.
Por ejemplo, algunos se benefician del material preparatorio que otros ya conocen.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
Entonces, vamos a hablar por ejemplo de calidad de escuelas.
Lấy ví dụ về chất lượng trường học nhé.
Por ejemplo, una tradición muy arraigada en muchas tribus de Namibia es la veneración de sus antepasados.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Asigne al segmento un nombre identificativo (por ejemplo, Sesiones con conversiones: Estados Unidos).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
Por ejemplo:
Chẳng hạn:
Por ejemplo, hace un millón de años no habría humanos en la Tierra que los extraterrestres pudiesen encontrar.
Một triệu năm trước sẽ không có bất kỳ một người nào để các sứ giả ngoài Trái Đất gặp gỡ.
Por ejemplo, quizá tengas que utilizar un proxy para conectarte a la red del trabajo desde casa.
Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por ejemplo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.