por defecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por defecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por defecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por defecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc định, theo mặc định, trình độ, tiêu chuẩn, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por defecto

mặc định

(default)

theo mặc định

(by default)

trình độ

tiêu chuẩn

sự thiếu

(default)

Xem thêm ví dụ

Esta función está activada por defecto en los teléfonos Pixel con Android 7.1 o superior.
Tính năng này đã được thiết lập trên điện thoại Pixel chạy Android 7.1 trở lên.
A mis desarrolladores les gustan los ponis, por eso lo han puesto como tag por defecto.
Bây giờ, các nhà phát triển của tôi thực sự thích những chú ngựa con, và do đó, họ đã đặt ngựa con làm thẻ mặc định.
Es la opción por defecto.
Nó là một mặc định.
Los aviones de serie, portaban el cañón NS-23 en lugar del N-37 como armamento por defecto.
Việc sản xuất máy bay trang bị pháo NS-23 thay vì N-37.
! Por defecto, intento ser lo más desapercibida posible, para promover un ambiente relajante en casa.
! Theo mặc định, tôi cố làm việc kín đáo nhất có thể, để tạo môi trường ngôi nhà thoải mái.
La compañía Shell posee los derechos por defecto, blah, blah, blah.
Công ty X sở hữu một chức nơi bị bỏ hoang... bla bla bla
Mi modo por defecto es no ser nunca más un adicto a la velocidad.
Chế độ mặc định của tôi không còn là một người nghiện tốc độ nữa.
El sexo por defecto, en ausencia de un cromosoma Y, es el femenino.
"Giới tính mặc định", trong trường hợp không có nhiễm sắc thể Y, giống như nữ giới.
El hombre por defecto es confidente y confia
Mặc định của con người là tin tưởng và sợ xung đột.
La postura por defecto de un científico es el escepticismo.
Quan điểm khoa học thông thường là chủ nghĩa hoài nghi mà.
Desde Netware 4.10 usa ahora por defecto IEEE 802.2 con LLC (Netware Frame Type Ethernet_802.2) cuando utiliza IPX.
Từ NetWare 4.10, NetWare mặc định đến IEEE 802.2 với LLC (NetWare Frame Type Ethernet_802.2) khi dùngIPX.
La evaluación no estricta es utilizada por defecto en multitud de lenguajes funcionales puros, incluidos Miranda, Clean y Haskell.
Cách tính toán không chặt được dùng mặc định trong vài ngôn ngữ lập trình hàm thuần túy, như Miranda, Clean và Haskell.
Y la nueva manera de pensar sobre la compasión en neurociencia social es que nuestra reacción, por defecto, es ayudar.
Và hướng nghĩ mới về lòng trắc ẩn trong thần kinh xã hội học là bản chất chúng ta là muốn giúp đỡ.
Si se acciona siempre el botón por defecto en cada decisión, esto indica que están abrumados, o sea: los estamos perdiendo.
Nếu bạn cứ nhấn nút "mặc định" cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn, Điều đó có nghĩa là bạn thua tôi rồi
Después, en marzo de 2008 Microsoft lanzó Internet Explorer 8 beta 1 y activaron los cambios por defecto después de todo.
Sau đó, vào tháng 3 năm 2008, Microsoft đã phát hành IE8 beta 1 và kích hoạt các thay đổi theo mặc định.
Si se acciona siempre el botón por defecto en cada decisión, esto indica que están abrumados, o sea: los estamos perdiendo.
Nếu bạn cứ nhấn nút " mặc định " cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn,
De aquella beta, sin embargo, el modo de estándares no está activado por defecto para páginas cargadas en la «Zona de Intranet».
Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ".
Encontramos que los que van de muchas opciones a pocas, oprimen el botón por defecto una y otra vez, y otra más.
Điều bạn tìm kiếm đó là mọi người đi từ sự lựa chọn nhiều xuống thấp hơn nọ đang nhấn nút "mặc định" tiếp và tiếp tục lần nữa.
Es aconsejable que los desarrolladores de bibliotecas pongan sus bibliotecas dinámicas en directorios que se encuentren en la ruta de búsqueda por defecto.
Các nhà phát triển thư viện được khuyến khích đặt thư viện động của họ ở những nơi trong đường dẫn tìm kiếm mặc định.
El estilo Luna es el nombre del nuevo estilo visual por defecto de Windows XP para máquinas con más que 64 MB de RAM.
Luna là tên của kiểu thị giác mới đi kèm với Windows XP, và được kích hoạt mặc định đối với các máy có bộ nhớ RAM video hơn 64 MiB.
Si esta era una guerra con dos lados desiguales, entonces yo, por defecto, caería en el equipo gay porque ciertamente yo no era 100 % hetero.
Nếu đây là một cuộc chiến giữa hai bên, thì tôi, theo mặc định, thuộc về bên đồng tính. bởi vì tôi chắc chắn không phải là 100 phần trăm thẳng.
Todos los hombres en la comunidad, de la edad de mi padre, son mi padre por defecto, mis tíos, todos ellos, y ellos dictan mi futuro.
Tất cả những ai bằng tuổi ông và là đàn ông trong cộng đồng này đều được mặc định là bố tôi -- những người cậu, tất cả họ -- và họ quyết định tương lai tôi.
La solapa de CPU ya no muestra por defecto un gráfico individual para cada procesador del sistema; en su lugar, puede mostrar datos de cada nodo NUMA.
Tab CPU không hiển thị theo từng đồ thị riêng cho từng tiến trình trên hệ thống theo mặc định; thay vì vậy, nó có thể hiển thị dữ liệu cho mỗi nút NUMA.
Es el gestor de archivos por defecto en alguna distribución linux como Puppy Linux y Dyne:bolic y fue usado en Xubuntu hasta que Thunar llegó a ser estable.
Nó là trình quản lý file được cung cấp bởi mặc định trong một số bản phân phối Linux như Puppy Linux và Dyne:bolic,và được dùng cho Xubuntu cho đến khi Thunar trở nên ổn định.
Si los datos de ubicación para los anuncios están habilitados en la pestaña Configuración de la aplicación, nos remitiremos por defecto a los datos de ubicación enviados automáticamente al SDK.
Nếu dữ liệu vị trí cho quảng cáo được bật trong tab cài đặt của ứng dụng, chúng tôi sẽ đặt mặc định thành vị trí được tự động truyền sang SDK.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por defecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.