por lo visto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por lo visto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por lo visto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por lo visto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, hình như, rõ rệt, rõ ràng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por lo visto

rõ ràng

(evidently)

hiển nhiên

(evidently)

hình như

(seemingly)

rõ rệt

rõ ràng là

(evidently)

Xem thêm ví dụ

Cubren el coste del vuelo, por lo visto.
Rõ ràng là họ sẽ chi tiền cho chuyến bay.
(Salmo 119:141.) Por lo visto, se refería a la opinión que de él tenían sus enemigos.
(Thi-thiên 119:141) Có lẽ ông ám chỉ cách kẻ thù xem ông.
Por lo visto, los hebreos expresaban su dolor con sinceridad y sin inhibiciones.
Hiển nhiên, người Hê-bơ-rơ đã không bị ức chế trong việc bày tỏ nỗi đau buồn chân thành của họ.
Por lo visto tus amigos no se han estado comportando.
Coi bộ bạn của anh xử sự không được đàng hoàng rồi.
Sea como fuere, por lo visto le pareció una tarea demasiado difícil y huyó (Jonás 1:1-3).
Dù thế nào đi nữa, Giô-na hẳn đã thấy đây quả là một sứ mạng khó khăn, nên ông đã bỏ trốn.—Giô-na 1:1-3.
Por lo visto, también tenía en alta estima Su Palabra inspirada.
Hẳn nhiên ông cũng yêu mến Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời.
Por lo visto, planea otra expedición.
Tôi thấy là ngài đang chuẩn bị cho một chuyến thám hiểm khác.
Por lo visto, solo querían que pensara que se habían ido.
Hóa ra chúng chỉ muốn tôi nghĩ rằng chúng đã biến mất mà thôi.
Por lo visto, el pecador entró en razón.
Rõ ràng là người phạm tội đã ý thức hành động sai lầm của mình.
Y por lo visto, ni Ud. misma lo sabe.
bác cũng thế.
Pero, por lo visto, Elizabeth no.
Nhưng hình như không phải với Elizabeth.
Por lo visto no se desfiguró mucho la cara.
Mặt mũi vẫn còn ngon lành.
Por lo visto, Enoc se encontraba en peligro de muerte cuando “Dios lo tomó” (Génesis 5:24).
Hình như trong cơn nguy khốn, Hê-nóc đã được “Đức Chúa Trời tiếp người đi”.
Por lo visto, Noé sabía lo que era apropiado para un sacrificio de adoración a Jehová.
(Công-vụ 10:9-16; Ê-phê-sô 2:15) Dường như Nô-ê biết vật nào là thích hợp để làm của-lễ trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Por lo visto, sabía que tenía tiempo.
Hắn chắc chắn biết hắn có thời gian.
Y Judas Iscariote, quien más tarde traicionó a Jesús, era por lo visto el único apóstol de Judea.
Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, người sau này phản bội Chúa Giê-su, dường như là sứ đồ duy nhất đến từ xứ Giu-đê.
Oh, sí, por lo visto no.
Phải, rõ ràng không rồi.
Por lo visto, usaban el sagrado nombre de Dios con falta de respeto (Génesis 4:8, 23-26).
Rõ ràng họ đã dùng danh thánh của Đức Chúa Trời theo cách bất kính và phạm thượng.—Sáng-thế Ký 4:8, 23-26.
Por lo visto, mucho.
Dường như họ học được rất nhiều điều.
Por lo visto, Anna consiguió méritos por Judo y Kick-boxing en la universidad.
Hóa ra Anna đã đoạt giải vô địch về judo và kick-boxing ở đại học
Por lo visto, le sobra.
Hắn cũng được tài trợ.
Por lo visto, solo lo hacen para impresionar a las hembras.
Dĩ nhiên là những chú chim trống muốn gây ấn tượng trước những cô công mái.
Por lo visto, desean fomentar mayor unidad dentro de esta.
Hình như họ muốn có sự đoàn kết hơn giữa các tôn giáo tự xưng theo đạo đấng Christ.
Se han dado pasos firmes para asegurar la paz mundial, por lo visto con algunos resultados positivos.
Người ta áp dụng những biện pháp rõ ràng để đạt đến một nền hòa bình quốc tế, và dường như những biện pháp đó đã thành công ít nhiều.
Por lo visto, el problema era que Moisés se había casado con una cusita.
Lý do đầu tiên họ nói xấu ông là vì ông đã cưới một người nữ Ê-thi-ô-bi làm vợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por lo visto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.