por medio de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por medio de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por medio de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por medio de trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por medio de

bằng

adjective noun adposition

Estoy tratando de rastrearlo por medio de estas otras imágenes.
Cố gắng tìm anh ấy, bằng những tấm hình này

Xem thêm ví dụ

Convertidos a Su Evangelio por medio de la Iglesia
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài
La revista Liahona me ha ayudado mucho por medio de sus mensajes y artículos.
Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó.
* José Smith recibió la ley de la Iglesia por medio de revelación, DyC 42.
* Joseph Smith nhận được luật pháp của Giáo Hội bằng sự mặc khải, GLGƯ 42.
8 Jehová revela por medio de Isaías la estrategia de los enemigos de Judá.
8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa.
Los profetas con frecuencia hacen resaltar conceptos verdaderos por medio de la repetición.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.
La manera de acercarse a Dios es por medio de Jesucristo, y no de otra persona.
Như vậy thì chúng ta chỉ có thể đến gần với Đức Chúa Trời qua trung gian Chúa Giê-su mà thôi, không qua trung gian bất cứ ai khác.
Resuma la sección “La felicidad por medio de la Expiación”.
Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.”
Por medio de acciones como esta, se crea una conexión más fuerte.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.
Por medio de Cristo, las personas pueden cambiar sus vidas, como de hecho lo hacen, y obtener redención.
Qua Đấng Ky Tô, con người có thể và quả thật thay đổi cuộc sống của họ và nhận được sự cứu chuộc.
Por medio de la expiación de Jesucristo podemos cambiar a un estado de rectitud.
Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta có thể được thay đổi sang một trạng thái ngay chính.
Únicamente por medio de su estrecha relación con Jehová y su adoración pura a él.
Bằng một cách duy nhất là liên lạc mật thiết với Đức Giê-hô-va và thờ phượng ngài một cách thanh sạch.
Por medio de tu dedicado servicio y sacrificio voluntario, tu misión se convertirá en tierra santa para ti.
Qua sự phục vụ tận tâm và sẵn lòng hy sinh, công việc truyền giáo của các em sẽ trở thành một kinh nghiệm thiêng liêng đối với bản thân mình.
Cuando se acerque a él por medio de la oración, él se acercará a usted.
Khi chúng ta đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện thì ngài sẽ đến gần chúng ta.
¿Reconocemos que todo buen don, temporal y espiritual, viene a nosotros por medio de Cristo?
Chúng ta có nhận ra rằng mọi ân tứ tốt đẹp, vật chất và thuộc linh, đều đến với chúng ta qua Đấng Ky Tô không?
¿Qué nos ha enseñado sobre la felicidad y la realización personales por medio de Sus profetas?
Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về hạnh phúc và sự mãn nguyện cá nhân?
Nos ayuda por medio de sus amigos, hombres fieles como Elías a quienes utiliza para transmitir sus palabras.
Để giúp chúng ta, Đức Chúa Trời thường dùng các bạn của ngài, như Ê-li, những người trung thành, mang lời ngài đến với con người.
Él y aquellos que vivían en la aldea sobrevivían sólo por medio de lo que cosechaban.
Ông và dân làng của ông đã có thể sống sót nhờ vào mùa màng họ trồng.
Por medio de esta ordenanza, podemos tener acceso a la compañía constante del Espíritu.
Qua giao ước đó, chúng ta có thể có được sự đồng hành liên tục của Thánh Linh.
Jesucristo pagó el precio de los pecados de toda la humanidad por medio de Su sacrificio expiatorio.
Chúa Giê Su Ky Tô đã trả giá cho các tội lỗi của tất cả nhân loại qua sự hy sinh chuộc tội của Ngài.
* Reconciliaos con él por medio de la expiación de Cristo, Jacob 4:11.
* Được hòa giải với Thượng Đế qua sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, GCốp 4:11.
Otros continentes e islas se unieron desde entonces por medio de cables submarinos.
Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.
Por medio de usar eficazmente las Escrituras, Jesús repelió cada una de las tentaciones de Satanás.
Bằng cách xử dụng Kinh-thánh khéo léo, Giê-su lần lượt đẩy lui các đòn cám dỗ của Sa-tan.
Hacen esto por medio de ser súbditos leales del reino de Dios.
Họ làm thế bằng cách chứng tỏ là thần dân trung thành của Nước Trời (Châm-ngôn 14:28).
Hemos sido edificados por medio de mensajes sabios e inspirados.
Chúng ta đã được gây dựng bởi những sứ điệp thông sáng và soi dẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por medio de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.