Pornografia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pornografia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pornografia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Pornografia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khiêu dâm, khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pornografia
Khiêu dâmnoun A pornografia estimula e exacerba vigorosos sentimentos sexuais. Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ. |
khiêu dâmnoun A pornografia estimula e exacerba vigorosos sentimentos sexuais. Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ. |
Xem thêm ví dụ
Outros se opõem a quaisquer restrições contra a pornografia ou as drogas. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Costumávamos assistir pornografia juntos. Em và anh từng xem phim con heo mọi lúc còn gì. |
A falta de recato, a pornografia, a imoralidade, as tatuagens e os piercings, o abuso de drogas e os vícios de todos os tipos são esforços dele para tomar posse desse dom precioso — o seu corpo — e para tornar difícil para você exercer seu arbítrio. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Isso será útil não apenas para os que se debatem com a pornografia, mas também para os pais e líderes que os ajudam. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
A pornografia dá dinheiro. Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ. |
E moças, entendam que caso não se vistam com recato, vocês estarão aumentando esse problema, tornando-se pornografia para alguns dos homens que olharem para vocês. Và thưa các em thiếu nữ, xin hiểu rằng nếu ăn mặc hở hang, thì các em đang làm vấn đề trầm trọng thêm bằng cách trở thành hình ảnh khiêu dâm đối với một số người đàn ông mà nhìn thấy các em. |
O álcool, o cigarro, as drogas, a pornografia e o jogo são apenas alguns dos exemplos de substâncias e práticas causadoras de vício e dependência das quais fui aconselhado a me afastar. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Reeves, segunda conselheira na presidência geral da Sociedade de Socorro, “Proteção contra a Pornografia — Um Lar Centralizado em Cristo”, A Liahona, maio de 2014, p. 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
Se nossos jovens não conseguirem jejuar por duas refeições, estudar as escrituras regularmente nem desligar a televisão durante um jogo importante no domingo, será que terão a autodisciplina espiritual para resistir às poderosas tentações do difícil mundo atual, inclusive a tentação da pornografia? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Não se pede desculpas com pornografia. Không đừng nói, " tôi xin lỗi, " với phim con heo. |
Ele deve estar escrevendo pra agradecer aquela pornografia Chắc là anh ta muốn cảm ơn tôi về bài báo đó |
Não há nada de inocente na pornografia. Không có một phần nào trong đó là vô tội cả. |
Como se lembram, a Cindy Gallop disse que os homens não sabem a diferença entre fazer amor e fazer pornografia. Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn". |
É possível criar ódio pela pornografia por pensar seriamente nas terríveis consequências desse vício destrutivo. Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này. |
Assim sendo, a pessoa que tem o hábito arraigado de ver pornografia abominável e sexualmente degradante, talvez já por um bom tempo — e não se arrepende nem muda de proceder —, não pode permanecer na congregação cristã. Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài? |
A citação é a opinião do legendário Potter Stewart sobre pornografia. Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. |
É uma triste realidade que há pornografia muito pior do que cenas de nudez ou de um homem e uma mulher praticando fornicação. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
O que isso significa em termos práticos é que, se exercerem o máximo de sua capacidade — que inclui o processo de arrependimento, com a ajuda de seu bispo ou presidente do ramo, para receber o perdão do pecado, e um processo de recuperação envolvendo tratamento psicológico e possivelmente um grupo de apoio para sobrepujar seu vício — o poder capacitador da Expiação (que o Bible Dictionary descreve como um meio divino de ajuda ou força 2) vai ajudá-los a vencer a compulsão do vício pela pornografia e, com o tempo, curá-los de seus efeitos corrosivos. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
▪ O interesse em pornografia imita a obsessão sexual anormal dos espíritos iníquos nos dias de Noé. — Gênesis 6:2; Judas 6, 7. ▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7. |
* Seu comportamento começou a mudar logo depois que instalamos a internet em casa, e desconfiei que ele estava vendo pornografia no computador. Anh ấy có những hành động như thế không lâu sau khi chúng tôi hòa mạng Internet, và tôi nghi anh ấy đang xem ảnh khiêu dâm trên mạng. |
Durante a maior parte da minha vida adulta, fui viciado em pornografia. Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Então, por que um pai ou mãe seria condenado por se importar com o horário que os filhos, um pouco mais velhos, voltam para casa, ou com os padrões morais e de conduta dos amigos, ou com a idade em que namoram, ou se os filhos devem ou não experimentar drogas, pornografia ou envolver-se numa transgressão sexual? Vậy thì tại sao khi mấy đứa con đó lớn hơn một chút thì cha mẹ lại bị chê trách khi quan tâm đến đứa con đó về nhà vào giờ nào ban đêm, hoặc quan tâm đến những tiêu chuẩn đạo đức và hành vi của bạn bè chúng, hay là chúng đi chơi hẹn hò vào lúc mấy tuổi, hoặc chúng có thử dùng ma túy hay sách báo hình ảnh khiêu dâm hoặc vi phạm tội lỗi tình dục không? |
Elizabeth, referiu-se à questão da pornografia. demasiados nus, demasiadas cenas quotidianas e coisas impróprias, aos olhos da época. Elizabeth, cô có nói tới toàn bộ vấn đề khiêu dâm, quá nhiều cảnh khỏa thân và cảnh cuộc sống và thứ không phù hợp trong những con mắt thời đại. |
Com o tempo, e com muita ajuda de Jeová, consegui vencer minha luta contra a pornografia. Với thời gian, nhờ sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi đã chiến thắng thói nghiện tài liệu khiêu dâm. |
Os discípulos humildes de Jesus Cristo vão adquirir sensibilidade para reconhecer sentimentos profundos, situações sociais e ambientes físicos que desencadeiam a tentação de ver pornografia. Các môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ nhận được khả năng bén nhạy để nhận ra những cảm xúc sâu sắc, hoàn cảnh xã hội, môi trường xung quanh là những điều gây ra cám dỗ để sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pornografia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Pornografia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.