porque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tại vì, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porque

tại vì

conjunction

Eu dormi um pouco durante o intervalo para almoço porque eu estava muito cansado.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

conjunction

Escrevo-lhe uma carta longa porque não tenho tempo de escrever uma curta.
Tôi viết cho bạn một bức thư dài tôi không có thời gian để viết thư ngắn.

bởi vì

conjunction

Porque lutaram, porque estão vivos e porque voltaram para casa.
Bởi vì họ đã chiến đấu, bởi vì họ còn sống, bởi vì họ đã về nhà.

Xem thêm ví dụ

É um problema difícil, porque a água salpica, mas o robô consegue resolvê-lo.
Đây là một công việc khó khăn nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Quer saber, sei porque eles me convidaram.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
Porque parece um Filipino premenstrual!
nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
O vudu é muito interessante porque é uma relação viva entre os vivos e os mortos.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Mas, lá porque uma fachada é superficial não significa que não seja profunda.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Sabe, é uma pena, porque eu o amo como um irmão.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
E eu não sei porque, mas o time ainda não voltou.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Porque é que o fazemos?
Tại sao chúng ta luôn làm thế?
Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
Porque não planeamos lutar de forma diferente, e surpreendê-los?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Os carimbos de data/hora são obrigatórios porque indicam quando a avaliação foi escrita e incluem informações de data, hora e fuso horário. Por exemplo:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Porque você me lembrava dela.
nàng gợi nhớ về vợ ta.
A princípio não encontraram o broche de formatura que estava usando porque estava embutido no corpo, por causa das punhaladas.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
‘Agora sei que você tem fé em mim, porque não me negou seu único filho.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Porque este é um grupo de pessoas que inspira a possibilidade.
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
Porque continua a interromper-me?
Sao cô cứ chen ngang vào tôi?
Porque é que não convence a minha mãe a deixar-me voltar á escola?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Porque estás a chorar?
Cậu đang khóc cái gì?
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn phải nằm trên giường gần 8 tháng.
A narrativa também nos interessa porque destaca as bênçãos que podemos receber se formos obedientes ao Deus verdadeiro e as conseqüências de desobedecê-lo.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.